Ngày 5/6/2020, Toyota Okayama Đà Nẵng chính thức đi vào hoạt động nhằm đáp ứng nhu cầu mua xe và sử dụng dịch vụ Toyota tại khu vực miền Trung.
Toyota Okayama Đà Nẵng thành lập đã nâng tổng số Đại lý/Trạm uỷ quyền của Toyota trên toàn quốc lên con số 65, đặt tại 31 tỉnh thành phố. Cụ thể, tại miền Bắc, miền Nam và miền Trung lần lượt là 22, 29 và 14 đơn vị.
Qua đó, Toyota Việt Nam đã một lần nữa khẳng định tập đoàn đang nỗ lực không ngừng để mang tới cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Địa chỉ
Toyota Okayama Đà Nẵng tọa lạc tại số 9, đường Phạm Hùng, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng.
Toyota Okayama Đà Nẵng có lợi thế gì so với những đại lý khác?
1. Quy mô xây dựng rộng lớn
Với diện tích xây dựng 12.000 m2, Toyota Okayama Đà Nẵng hiện là đại lý có quy mô khủng bậc nhất hệ thống. Đại lý được chia thành 3 khu vực chính gồm:
- Phòng trưng bày sản phẩm: với đầy đủ các mẫu xe của Toyota.
- Khu vực phòng chờ cho khách hàng: được trang bị đầy đủ tiện nghi như ghế nệm, wifi, sách báo, tivi, nước uống, khu vực vui chơi dành cho trẻ em…
- Xưởng dịch vụ
2. Xưởng dịch vụ hiện đại bậc nhất hệ thống
Khu vực xưởng dịch vụ của đại lý Toyota Okayama Đà Nẵng sở hữu không gian lớn nhất với sức chứa lên tới 9 khoang sửa chữa, bao gồm:
- 19 khoang bảo dưỡng nhanh/sửa chữa chung
- 40 khoang sửa chữa đồng sơn được trang bị các công nghệ hiện đại, nổi bật như: hệ thống mài matit khô Rupes (Italia), đèn sấy sơn hồng ngoại Hedson (Thụy Điển),công nghệ sơn gốc nước tiêu chuẩn Nhật Bản.
Ngoài ra, khu vực xưởng dịch vụ còn có nhiều máy móc và công nghệ hiện đại như:
- Máy rửa xe tự động công nghệ Banzai Nhật Bản
- Hệ thống nắn khung cân chỉnh bằng máy tính hiện đại nhất của Banzai
- Hệ thống cầu nâng ô tô Rotary (USA), nâng được xe có tải trọng lớn nhất 6,35 tấn.
- Thiết bị kiểm tra lực phanh CARLEO – JAPAN
- Thiết bị tháo lắp, cân bằng động lốp RAVAGLIOLI – ITALIA
- Thiết bị kiểm tra hút nạp ga điều hòa ROBINAIR – USA
3. Nguồn nhân lực chất lượng
Trước khi đi vào hoạt động, Toyota Okayama Đà Nẵng đã chuẩn bị đội ngũ nhân sự hùng hậu được đào tạo bài bản về chuyên môn đáp ứng đủ tiêu chuẩn của Toyota Việt Nam. Nổi bật trong số đó là những khóa đào tạo gồm:
- Khoá đào tạo Cố vấn dịch vụ (Step1, Master)
- Khoá đào tạo Kỹ thuật viên sửa chữa máy, gầm, điện (KTV Step1, KTV Pro, KTV chẩn đoán, Toyota Master)
- Khoá đào tạo Kỹ thuật viên gò, sơn (KTV Step1, KTV Pro, Toyota Master)
Đặc biệt, đại lý còn sở hữu nhiều kỹ sư giỏi được Toyota cấp chứng chỉ: bằng Master về chẩn đoán (Master Diagnosis Technician) và bằng Master về sửa chữa sơn (Master Paint Technician).
4. Đa dạng các loại dịch vụ
Đại lý Toyota Okayama Đà Nẵng hiện có thể cung cấp tất cả các loại dịch vụ mà Toyota Việt Nam yêu cầu. Do đó, khách hàng sẽ cảm thấy yên tâm, thoải mái khi đại lý có thể đáp ứng tất cả nhu cầu liên quan đến xe Toyota, có thể kể đến như:
- Tư vấn, bán xe Toyota cũ mới 100% với đầy đủ các phiên bản, màu sắc
- Tư vấn hỗ trợ mua xe trả góp
- Cung cấp phụ tùng chính hãng
- Cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng
- Dịch vụ chăm sóc và làm đẹp xe
- Dịch vụ đặt hẹn online
- Dịch vụ cứu hộ 24/24
- Bảo dưỡng nhanh với thời gian 60 phút
- Đồng sơn nhanh, sửa chữa vết xước trong 4 giờ
- Dịch vụ mua/bán xe cũ Toyota
Bảng giá xe Toyota mới nhất tại Đại lý Toyota Okayama Đà Nẵng
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất (triệu đồng) | |||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | |||
Toyota Wigo | Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 |
Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 | |
Toyota Raize | Raize 1.0L Turbo | 488 | 568 | 559 | 540 |
Toyota Vios | Vios 1.5E MT | 458 | 535 | 526 | 507 |
Vios 1.5E CVT | 488 | 568 | 559 | 540 | |
Vios 1.5G CVT | 545 | 632 | 621 | 602 | |
Toyota Yaris | Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 |
Toyota Yaris Cross |
Yaris Cross Xăng | 650 | 750 | 737 | 718 |
Yaris Cross Hybrid | 765 | 879 | 863 | 844 | |
Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 |
Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 | |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 | |
Toyota Camry | Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 |
Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 | |
Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 | |
Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 | |
Toyota Corolla Cross | Corolla Cross V | 820 | 940 | 924 | 905 |
Corolla Cross HEV | 905 | 1.035 | 1.017 | 998 | |
Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 | |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 638 | 737 | 724 | 705 |
Veloz Cross CVT Top | 660 | 761 | 748 | 729 | |
Toyota Innova | Innova 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
Innova 2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
Innova 2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
Innova 2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross Xăng 8 chỗ | 810 | 929 | 913 | 894 | |
Innova Cross Hybrid 7 chỗ | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 | |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 | |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 |
Toyota Land Prado | Prado VX | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 |
Toyota Hilux | Hilux 2.4 4×4 MT | 668 | 719 | 711 | 711 |
Hilux 2.4 4×2 AT | 706 | 760 | 751 | 751 | |
Hilux 2.8 4×4 AT Adventure | 999 | 1074 | 1062 | 1062 | |
Toyota Alphard | Alphard Xăng | 4.370 | 4.917 | 4.829 | 4.810 |
Alphard Hybrid (HEV) | 4.475 | 5.034 | 4.945 | 4.926 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý chúng tôi để nhận báo giá xe tốt nhất.