★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đánh giá xe Mazda 3 2018, Hình ảnh, màu xe. Xe Mazda 3 2018 giá bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Mazda Mazda3 2018 Sedan & Hatchback. Mua bán xe Mazda 3 2018 cũ.
Mazda 3 là mẫu xe sedan hạng C của nhà sản xuất ô tô Mazda tại Nhật Bản. Ra đời và phát triển từ những năm 2003 đến nay là thế hệ thứ 3, Mazda3 đã ghi được những dấu ấn riêng trong lòng khách hàng. Mang trong mình ngôn ngữ thiết kế Kodo đặc trưng của Mazda, Mazda 3 2018 đang cho thấy tham vọng chiếm lĩnh tập khách hàng yêu thích vẻ đẹp năng động, trẻ trung với mức giá bán mềm hơn hẳn.
Mazda 3 2018 giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Mazda 3 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Mazda3 1.5 sedan | Mazda3 1.5 hatchback | Mazda3 2.0 sedan | |
– Giá công bố | 659 | 689 | 750 |
(*) Giá xe Mazda 3 2018 tham khảo.
☞ Cập nhật giá xe Mazda 3 thế hệ mới bản nâng cấp từ năm 2019: https://winauto.vn/oto/mazda-3/
☞ Mua bán xe Mazda 3 cũ qua sử dụng chính hãng: https://winauto.vn/oto-cu/mazda-3/
☞ Thu mua xe Ô tô Mazda3 cũ giá cao toàn quốc: https://winauto.vn/thu-mua-xe-o-to-cu/
Đánh giá xe Mazda 3 2018
Mazda 3 được bán ra tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản sedan 1.5L, sedan 2.0L và hatchback 1.5L. Với nhiều sự lựa chọn về phiên bản, mức giá cùng khả năng vận hành ổn định, Mazda 3 liên tục lọt top những chiếc xe bán chạy nhất tháng và là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Toyota Altis, Honda Civic và Ford Focus.
Ngoại thất Mazda 3 2018
Mazda 3 2018 thế hệ mới mang nét đẹp cực kỳ duyên dáng và sang trọng trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 4460 x 1795 x 1465 mm nhỏ gọn hơn Toyota Altis 2018 với thông số là 4620 x 1775 x 1460 mm.
Đầu xe có thiết kế rất hiện đại và tinh tế bởi bộ lưới tản nhiệt hình vòng cung tuyệt đẹp, kết nối cụm đèn trước dạng Halogen/ LED tùy chọn với thiết kế vuốt nhọn ở đuôi đèn đầy tinh tế.
Ngay bên dưới, các hốc hút gió của xe được “khoét” khá sâu và nằm độc lập với nhau, nằm gọn gàng hai bên là bóng đèn sương mù dạng LED nhỏ nhắn hài hòa.
Với những đường gân nổi gợn sóng mượt mà, phân thân của Mazda3 trông rất gợi cảm và cuốn hút. Xe mang đến cho chủ nhân nhiều lựa chọn về kích cỡ la-zăng gồm 16 và 18 inch. Ngoài ra xe còn có gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Nhìn từ phía sau, Mazda 3 2018 khá giống xe Mazda 6 với thiết kế bầu bĩnh, ấn tượng. Đáng chú ý là cụm đèn hậu hình lá tre thuôn dài ôm trọn phần đuôi. Cản sau của xe được nâng cao lên đồng thời tích hợp đèn phản quang dạng dẹp tinh tế.
Tham khảo xe Mazda 6 tại đây: https://winauto.vn/oto/mazda-6/
Nội thất Mazda 3 2018
Bước vào khoang cabin của Mazda 3 2018, khách hàng sẽ cảm thấy rất thích thú nhờ vẻ đẹp lôi cuốn và quyến rũ trên chất liệu da bắt mắt. Với chiều dài cơ sở 2700mm, xe mang đến cho hành khách trên xe khoảng không gian rộng rãi với chỗ để chân thoải mái.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Nổi bật trên táp lô đối xứng là tay lái 3 chấu đa bọc da chức năng và có thể điều chỉnh 4 hướng. Không chỉ vậy, vô lăng còn được tích hợp lẫy chuyển số giúp tài xế thao tác dễ dàng hơn.
Hệ thống ghế ngồi trên chiếc Mazda 3 2018 rất hiện đại và dễ chịu, toàn bộ ghế được bọc da cao cấp, ghế lái chỉnh tay/chỉnh điện tùy ý, hàng ghế sau gập 60:40 giúp mở rộng không gian chứa đồ.
Tiện nghi trang bị
Đa số khách hàng đều hài lòng về trải nghiệm bên trong cabin của Mazda3 khi xe được trang bị hệ thống điều hòa tự động giúp khoang luôn được làm mát nhanh và sâu hơn.
Xe Mazda 3 được đầu tư rất kỹ lưỡng về hệ thống thông tin giải trí với các thiết bị hiện đại như: đầu DVD, Radio, MP3, màn hình 7 inch, nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect, kết nối AUX, USB, Bluetooth, dàn âm thanh 6 loa mang đến những giai điệu trong trẻo và chân thật.
Ngoài ra, Mazda 3 còn có những tính năng khác như: chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm, cửa sổ chỉnh điện, ngăn để ly.
Chế độ vận hành
Dưới nắp capo của Mazda 3 2018 là khối động cơ Skyactiv 4 xi lanh 16 van thẳng 1.5L và 2.0L có khả năng tạo ra công suất tối đa 110-153 mã lực, mô men xoắn cực đại 144-200 Nm mang đến cảm giác lái ổn định và khá mượt mà.
Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp kết hợp cùng hệ thống dẫn động cầu trước giúp xe có được lực kéo khá mạnh. Tuy vậy, độ bền bỉ và khả năng “vọt” của Toyota Altis có phần “nhỉnh” hơn khi có thể sản sinh 138-143 mã lực và 173-187 Nm với nhiều sự lựa chọn hơn.
Mazda3 sử dụng phanh trước/sau dạng đĩa thông gió/đĩa đặc, treo trước/sau dạng Macpherson/ liên kết đa điểm, nhờ đó mà chiếc xe hoạt động êm ái và thích ứng nhanh với tốc độ.
Cảm giác lái trên Mazda 3 2018 thế hệ mới rất được chú trọng khi được tích hợp chế độ lái thể thao nhằm mang đến trải nghiệm tốc độ mới mẻ hơn cho chủ nhân. Bên cạnh đó, xe còn được trang bị tay lái trợ lực điện giúp việc đánh lái trở nên nhẹ nhàng và linh hoạt hơn.
Với lợi thế gầm cao 155mm, ít có chướng ngại vật trên đường nào có thể làm khó Mazda3. Với hệ thống dừng/khởi động động cơ thông minh được trang bị giúp tiết kiệm nhiên liệu đáng kể.
Nếu đam mê tốc độ, khách hàng có thể chọn bộ lốp mỏng có thông số 215/45R18 giúp tăng khả năng bám đường tốt. Còn những chủ nhân thích sự êm ái thì bộ lốp dày 205/60R16 sẽ là sự lựa chọn hợp lý.
Hệ thống an toàn
Mazda 3 2018 luôn tạo được sự an tâm cho những hành khách trên xe nhờ bản thân sở hữu nhiều tính năng an toàn hiện đại như hệ thống kiểm soát gia tốc, chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo chống trượt TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, ga tự động, nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước, camera lùi, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS với 4-6 túi khí.
Đánh giá tổng quát
Trong tầm giá của những chiếc xe sedan hạng C, Mazda 3 2018 quả là cái tên đáng lựa chọn bởi đây là một chiếc xe cân bằng các yếu tố của tính thương hiệu, giá bán, trang bị tính năng và cả vận hành. Không chỉ vậy, nếu xét đến các yếu tố sau bán hàng như bảo dưỡng, phụ tùng thì Mazda3 vẫn ghi được điểm cao vì chưa hề bị khách hàng than vãn vì những khoản tiền không đáng có.
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2018
Thông số kỹ thuật | Hatchback 1.5L | Sedan 1.5L | Sedan 2.0L |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4460 x 1795 x 1465 | 4580 x 1795 x 1450 | 4580 x 1795 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khối lượng không tải (kg) | 1310 | 1300 | 1340 |
Động cơ | Động cơ Xăng 1.5L Skyactiv, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ Xăng 1.5L Skyactiv, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ Xăng 2.0L Skyactiv, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Công suất cực đại (mã lực) | 110 | 110 | 153 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 144 | 200 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Lốp xe | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 |