...
Chuyển tới nội dung

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020, Xe SUV 7 chỗ máy dầu ✅Giá xe Pajero Sport 2020 là bao nhiêu?✅Thông số kỹ thuật, Mua bán xe Pajero Sport 2020 cũ.

Ngày 6/10-2020, Mitsubishi Việt Nam đã chính thức trình làng phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift) cho thế hệ thứ 3 của Pajero Sport. Mẫu SUV 7 chỗ này tiếp tục được nhập khẩu Thái Lan và với 2 phiên bản Diesel 4×2 AT và Diesel 4×4 AT.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Ở lần nâng cấp này, Pajero Sport 2020 nhận được rất nhiều bổ sung đắt giá gần như toàn diện về mọi mặt. Lần trở lại này của Pajero Sport 2020 được các chuyên gia dự đoán sẽ gây khó khăn cho cả Ford Everest (https://winauto.vn/oto/ford-everest/) và Fortuner (https://winauto.vn/oto/toyota-fortuner/) vừa mới trình làng. Hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu nhanh những “vũ khí” mới mà Pajero Sport 2020 đang sở hữu.

Tên xe Mitsubishi Pajero Sport 2020
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe SUV
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước DxRxC 4.825 x 1.815 x 1.835 mm
Tự trọng 1.940-2.115 kg
Chiều dài cơ sở 2.800 mm
Động cơ Máy dầu 2.4L MIVEC, phun nhiên liệu điện tử
Dung tích công tác 2.442 cc
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích bình nhiên liệu 68 lít
Công suất cực đại 179 mã lực tại 3500 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 430 Nm tại 2500 vòng/phút
Tốc độ tối đa 180 km/h
Hộp số Tự động 8 cấp
Hệ dẫn động Cầu sau hoặc 2 cầu Super Select 4WD II
Treo trước/sau Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng/Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa thông gió
Trợ lực lái Dầu
Cỡ mâm 18 inch
Khoảng sáng gầm xe 218 mm

Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 lăn bánh

Bảng giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Phiên bản Dầu 4X2 AT Dầu 4X4 AT
Giá công bố 1.110 1.345
Khuyến mãi Vui lòng liên hệ!
Giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2020 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
TP.HCM 1.244 1.502
Hà Nội 1.266 1.529
Tỉnh/thành khác 1.225 1.483

Ghi chú: Giá xe Pajero Sport lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá xe Mitsubishi tốt nhất.

Màu xe Mitsubishi Pajero Sport 2020

Mitsubishi Pajero Sport 2020 có 3 tùy chọn màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, Đen và Nâu.

Những điểm mới đáng chú ý trên Mitsubishi Pajero Sport 2020

  • Không còn tùy chọn động cơ xăng và cấu hình máy dầu số sàn
  • Bảng đồng hồ tốc độ chuyển sang loại kỹ thuật số hoàn toàn với màn hình 8 inch
  • Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
  • Ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại
  • Chức năng làm sạch không khí NanoE
  • Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay
  • Hệ thống công nghệ an toàn chủ động Mitsubishi E-Assist

Ngoại thất Mitsubishi Pajero Sport 2020 – Nam tính, mạnh mẽ hơn

Trong khi đa số bản nâng cấp của các đối thủ có rất ít sự thay đổi về diện mạo thì Pajero Sport 2020 lại có diện mạo gần như lột xác hoàn toàn. Mẫu SUV 7 chỗ này được ứng dụng ngôn ngữ Dynamic Shield thế hệ thứ 2 với ngoại hình nam tính, mạnh mẽ hơn hẳn bản tiền nhiệm.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Pajero Sport 2020 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.825 x 1.815 x 1.835 mm. Dù sở hữu thân hình bệ vệ, cơ bắp nhưng bán kính vòng quay tối thiểu chỉ đạt 5.6 m nhỏ nhất phân khúc giúp việc xoay trở trong đô thị dễ dàng hơn.

Đầu xe

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Nhìn từ trực diện, Pajero Sport 2020 gây ấn tượng mạnh với 2 cụm đèn pha LED Projector cỡ lớn nằm tách rời bên dưới đèn LED ban ngày và xi nhan. Cách bố trí này khá giống 2 người anh em Xpander 7 chỗ giá rẻbán tải Triton.

Hiệu năng chiếu sáng được cải thiện đáng kể khi đi kèm với các tính năng tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh độ cao, hệ thống rửa đèn pha. Bên cạnh đó, Pajero Sport 2020 còn sử dụng đèn sương mù LED giúp đảm bảo tầm nhìn của tài xế luôn thuận lợi.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Một điểm nhấn đáng chú ý nữa ở phần đầu xe là 3 thanh kim loại xếp tầng kết hợp cùng 2 dải crom tạo thành hình chữ “X” toát lên vẻ mạnh mẽ, cứng cáp. Nếu đặt cạnh Fortuner, Pajero Sport 2020 chắc chắn sẽ tỏa sáng hơn đối thủ đồng hương.

Thân xe

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Nhìn từ bên hông, Pajero Sport 2020 toát lên vẻ bề thế, khỏe khoắn với các đường dập nổi kết hợp cùng hốc bánh xe cao ráo. “Dàn chân” bên dưới có kích thước 18 inch có cấu trúc 6 chấu thẳng đứng giúp hông xe trông cứng cáp hơn.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Yếu tố sang trọng cũng được chú trọng với đường viền crom chạy dài ở các khung cửa kính. Pajero Sport 2020 được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ. Bên trên mui xe còn có giá đỡ hành lý cho phép người dùng chất thêm đồ khi cần thiết.

Đuôi xe

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Nổi bật nhất ở phần đuôi xe Mitsubishi 7 chỗ này là cụm đèn hậu LED được làm lại gọn gàng hơn với đồ họa mới dạng chữ “P” bắt mắt. Trong khi đó, nét thể thao của Pajero Sport 2020 sẽ được thể hiện rõ qua cánh lướt gió cỡ lớn và ăng ten vây cá mập.

Nội thất Mitsubishi Pajero Sport 2020 – Lịch thiệp, tính tiện dụng cao

Khoang cabin của Mitsubishi Pajero Sport 2020 vẫn tiếp tục duy trì phong cách thiết kế lịch thiệp, tối giản và tập trung vào tính tiện dụng.

Khoang lái

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Nâng cấp đắt giá nhất ở khoang lái chính là bảng đồng hồ kỹ thuật số hoàn toàn mới kích thước 8 inch với 3 giao diện thay đổi theo sở thích của người dùng. Trần xe vẫn được tích hợp cửa sổ trời mang lại không gian thoáng đãng cho khoang lái.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Pajero Sport 2020 sử dụng vô lăng 4 chấu bọc da có thể điều chỉnh 4 hướng, tích hợp lẫy chuyển số giúp mang lại cảm giác lái thích thích. Các chi tiết khác như bảng táp lô, bảng điều khiển trung tâm, cửa gió điều hòa đều tương tự như bản tiền nhiệm.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da mang đến cảm giác ngồi êm ái. Ghế lái trên Pajero Sport 2020 có tính năng chỉnh điện 8 hướng trong khi ghế phụ chỉnh tay/chỉnh điện 8 hướng.

Khoang hành khách

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Hàng ghế giữa trên Pajero Sport 2020 có không gian để chân dư dả cho cả hành khách cao 1m8 nhờ lợi thế trục cơ sở dài 2.800 mm. Đi kèm là 3 tựa đầu và bệ tỳ tay trung tâm giúp giảm bớt sự mệt mỏi trong những chuyến đi dài.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Tuy nhiên, khá đáng tiếc khi hàng ghế giữa vẫn chưa thể trượt tiến lùi như các đối thủ khác. Hàng ghế cuối có không gian hẹp hơn nhưng vẫn đủ không gian cho hành khách cao 1m7 và có độ nghiêng tốt, do đó việc đi xa cũng không quá mệt mỏi.

Khoang hành lý

Tương tự như các mẫu SUV 7 chỗ khác, Pajero Sport 2020 có khoang hành lý “khiêm tốn” khi sử dụng cả 3 hàng ghế. Nếu muốn mở rộng không gian, người dùng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.

Ở lần nâng cấp mới, Pajero Sport 2020 đã được bổ sung tính năng mở cốp rảnh tay chỉ với thao tác đá chân đơn giản.

Tiện nghi – Hiện đại hơn

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Pajero Sport 2020 cho khả năng làm mát nhanh và sâu nhờ sử dụng dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập. So với bản tiền nhiệm, Pajero Sport 2020 có khả năng duy trì bầu không khí trong lành tốt hơn nhờ tính năng làm sạch không khí NanoE vừa được bổ sung.

Về mặt tiện ích, bổ sung đắt giá nhất là hỗ trợ kết nối android Auto/Apple CarPlay và ứng dụng điều khiển từ xa thông qua điện thoại với 6 tính năng gồm:

  • Tính năng mở cốp tự động
  • Tính năng tìm xe
  • Tính năng cảnh báo tình trạng xe
  • Tính năng hỗ trợ cảnh báo
  • Kiểm tra tình trạng xe
  • Kết nối đồng hồ thông minh Apple Watch

Bên cạnh đó, hệ thống thông tin giải trí trên Pajero Sport 2020 còn có hàng loạt tính năng khác như:

  • Màn hình cảm ứng 8 inch
  • Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói
  • Dàn âm thanh 6 loa
  • Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Cổng nguồn điện 220V-150W
  • Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động
  • Sưởi kính sau
  • Gương chiếu hậu chống chói tự động

Động cơ xe Mitsubishi Pajero Sport 2020

Khác với bản tiền nhiệm, khách hàng không thể tùy chọn động cơ xăng và cấu hình máy dầu số sàn. Cả 2 phiên bản Pajero Sport 2020 mới đều được trang bị động cơ máy dầu 2.4L MIVEC, phun nhiên liệu điện tử.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Cỗ máy trên có khả năng sản sinh công suất tối đa 179 mã lực tại 3500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 430 Nm tại 2500 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 8 cấp và 2 tùy chọn dẫn động gồm cầu sau hoặc 2 cầu Super Select 4WD II.

Vận hành – Khả năng off-road mạnh mẽ

Rõ ràng xét về mặt thông số, sức mạnh động cơ của Pajero Sport 2020 kém hơn các bản cao cấp của Toyota Fortuner (201 mã lực, 500 Nm) hay Ford Everest (210 mã lực, 500 Nm).

Tuy nhiên bù lại, Pajero Sport 2020 thích nghi rất tốt với những cung đường xấu, địa hình phức tạp. Đó là nhờ hệ dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II tích hợp vi sai trung tâm, khóa vi sai cầu sau,4 chế độ gài và 4 chế độ đi địa hình gồm: sỏi, bùn, cát, đá.

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Bên cạnh đó, Pajero Sport 2020 còn có lợi thế khoảng sáng gầm 218 mm và các góc thoát lớn giúp việc leo lề, vượt đường gồ ghề dễ dàng hơn. Khả năng lội nước của Pajero Sport 2020 cũng thuộc top đầu phân khúc lên tới 700 mm.

Hiệu quả giảm xóc trên Pajero Sport 2020 vẫn duy trì như bản tiền nhiệm với hệ thống treo trước dạng độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng. Treo sao dạng lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 265/60R18.

An toàn – Bổ sung gói công nghệ Mitsubishi E-Assist

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Nếu như Toyota Fortuner có hệ thống an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense thì Pajero Sport 2020 cũng sở hữu hệ thống công nghệ an toàn chủ động Mitsubishi E-Assist tối tân. Gói an toàn này bao gồm:

  • Ga tự động thích ứng
  • Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)
  • Cảnh báo va chạm phía trước (FCM)
  • Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
  • Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
  • Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA)

Ngoài ra, Pajero Sport 2020 còn có hàng loạt các tính năng an toàn khác như:

  • 6-7 túi khí
  • Phanh tay điện tử, giữ phanh tự động
  • Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
  • Camera lùi/toàn cảnh 360
  • Chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ xuống dốc
  • Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
  • Cảm biến trước/sau

Kết luận

Mitsubishi Pajero Sport 2020: Giá bán mới nhất, Đánh giá thông số kỹ thuật

Với những nâng cấp đắt giá gần như toàn diện về mọi mặt, Mitsubishi Pajero Sport 2020 All New đang cho thấy mình là một đối thủ đáng gờm. Ngay sau buổi ra mắt, Pajero Sport 2020  cũng đã nhận được “cơn mưa lời khen” từ khách hàng Việt trước những thay đổi tích cực. Đây hứa hẹn sẽ là mẫu SUV 7 chỗ có doanh số bán bùng nổ trong thời gian tới.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Pajero Sport 2020

Thông số cơ bản

Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.825 x 1.815 x 1.835
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) 5.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 218
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) 1.520
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) 1.515
Trọng lượng không tải (kg) 1.940 2.115
Trọng lượng toàn tải (kg) 2.710 2.775
Sức chở (kg) 07
Kích thước lốp xe trước/sau 265/60R18

Ngoại thất

Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
Màu ngoại thất Đen, Trắng và Nâu
Lưới tản nhiệt Viền mạ bạc
Đèn pha Bi-LED dạng thấu kính
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Đèn sương mù Halogen LED
Hệ thống rửa đèn pha Không
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động
Đèn báo phanh thứ ba trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa ngoài Mạ Chrome
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) Không
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh
Gạt nước kính trước Gián đoạn 2 tốc độ
Gạt nước kính sau
Gạt mưa tự động
Sưởi kính sau
Giá đỡ hành lý trên mui xe
Ăng ten vây cá mập
Cánh lướt gió đuôi xe

Nội thất và tiện nghi

Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
Vô lăng và cần số Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh
Lẫy chuyển số trên vô lăng
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS)
Ga tự động Cruise Control Ga tự động thích ứng
Điều hòa nhiệt độ Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa
Ghế ngồi Bọc da
Ghế người lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
Cụm đồng hồ Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inches với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình
Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại Không
Cổng nguồn điện 220V-150W
Cửa sổ trời Không
Gương chiếu hậu trong Chống chói tự động
Tay nắm cửa trong Mạ Chrome
Kính cửa điều khiển điện Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly

Động cơ và vận hành

Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
Loại động cơ 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử
Dung tích xy-lanh (cc) 2.442
Công suất cực đại (PS/rpm) 181/3500
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 430/2500
Tốc độ cực đại (Km/h) 180
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 68
Hộp số Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao
Hệ truyền động Dẫn động cầu sau Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II
Khóa vi sai cầu sau Không
Trợ lực lái Trợ lực dầu
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Phanh trước/sau Đĩa thông gió

An toàn

Thông số Dầu 4×2 AT Dầu 4×4 AT
Số túi khí 06 07
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Camera toàn cảnh 360 Không
Camera lùi Không
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) Không
Chế độ lựa chọn địa hình Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) Không
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) Không
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) Không
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) Không
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Cảm biến lùi
Chốt cửa tự động

 

5/5 - (1 bình chọn)

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Chia sẻ bài viết này!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thành Auto

Thành Auto

Tôi có kinh nghiệm trên 10 năm trong việc mua bán trao đổi xe Ô tô cũ mới. Đây là Website Tôi chia sẻ kinh nghiệm cũng như kết nối giữa khách hàng với các nhân viên uy tín chuyên nghiệp.