★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Các mẫu xe bán tải đang ngày càng được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Nhờ các chính sách thuế nhẹ nhàng cũng như những ưu điểm về tính đa dụng mà dòng xe này thực sự chiếm được cảm tính của đông đảo khách hàng.
Bên cạnh cái tên đình đám Ford Ranger thì Mitsubishi Triton cũng thực sự là sản phẩm ưu việt với các ưu điểm đặc trưng. Trong đó phiên bản Triton 4×2 AT được nhiều khách hàng quan tâm bởi mức giá hết sức phải chăng và cảm giác lái khá thoải mái trong nội đô.
Được phân phối dưới dạng nhập khẩu, Mitsubishi Triton 4×2 AT cạnh tranh mạnh mẽ với hàng loạt đối thủ như Ford Ranger, Mazda BT-50 hay Toyota Hilux.
Giá xe
Phiên bản xe | Mitsubishi Triton 4×2 AT | |||
Giá công bố | 730.500.000 VNĐ | |||
Khuyến mại | Liên hệ | |||
Giá xe lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Hà Nội | 777,996,300 VNĐ | |||
TP Hồ Chí Minh | 777,996,300 VNĐ | |||
Các tỉnh | 777,996,300 VNĐ |
Giá xe Triton 4×2 AT 2019 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
Mitsubishi Triton 4×2 AT mang tới khách hàng Việt Nam 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Đỏ, đen, trắng, nâu, bạc, xám.
Tham khảo:
☞ Giá xe Mitsubishi Triton All New 2024 ra mắt T9/2024
Ngoại thất mạnh mẽ, năng động
Mitsubishi Triton 4×2 AT 2019 sở hữu một ngoại hình mạnh mẽ và năng động đậm chất J-Line với kích thước (Dài x rộng x cao) tổng thể lần lượt đạt 5305 x 1815 x 1795 mm, khoảng sáng gầm 220 mm.
Về tổng quan khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc thì ngoại hình trên được xem là khá nhỏ nhắn.
Đầu xe
Từ phía trước, xe trông “na ná” các mẫu SUV thế hệ mới tới từ thương hiệu Mitsubishi với cụm lưới tản nhiệt cùng những thanh dọc mạnh mẽ.
Hai bên là cụm đèn pha LED dạng bóng chiếu hiện đại, liền mạch hướng vào trung tâm. Phía dưới là cặp đèn sương mù hình tròn cổ điển, nằm ngay trên cản trước hầm hố.
Thân xe
Từ bên hông, xe Mitsubishi bán tải lại mang tới một chút lạ lẫm bởi những đường cong mềm mại của mình. Chi tiết không thường thấy trên các mẫu bán tải vốn thường được xem là rắn rỏi và mạnh mẽ.
Điểm nhấn của khu vực này đó chính là bậc lên xuống cỡ lớn. Vừa đem lại sự tiện dụng cho việc lên xuống lại vừa mang tới tính thẩm mỹ cao.
Xe sử dụng bộ la zăng kích thước 18 inch đi kèm lốp thông số 265/60R18 hài hòa với tổng thể chung.
Đuôi xe
Đuôi xe tiếp tục cho cảm giác lạ lẫm với vẻ gọn gàng và đơn giản tối đa. Khi so sánh với các đối thủ như Ford Ranger hay Mazda BT-50 thì thật khó tìm được sản phẩm nào có thể có khu vực phía sau tinh giản như mẫu bán tải này.
Cụm đèn hậu chia làm 3 tầng rõ ràng, đối xứng nhau thông qua tay nắm cửa mạ bạc ở ngay chính giữa.
Với kích thước thùng sau là 1.520 x 1.470 x 475 mm, khả năng chở hàng của xe được đánh giá đạt mức trung bình ở phân khúc.
Nội thất hấp dẫn
Cảm giác rộng rãi chắc chắn là điều mà đông đảo khách hàng cảm thấy khi bước vào khoang nội thất.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Mặc dù chiều dài trục cơ sở đạt 3000 mm, thấp hơn con số 3220 mm của Ford Ranger, nhưng nhờ cách bố trí thông minh trải nghiệm khoang hành khách thực sự ấn tượng.
Khoang lái
Khoang lái cho thấy sự quen thuộc của ngôn ngữ Dynamic Shield với bảng tablo khoa học và vô lăng 4 chấu, có khả năng chỉnh 4 hướng và khá tiện lợi với một số nút bấm tích hợp hai bên.
Hàng ghế trước thoải mái hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm khi được thiết kế ôm sát người hơn, tạo tư thế dễ chịu cho những hành trình dài. Chất liệu ghế là dạng da và ghế lái có khả năng chỉnh điện 8 hướng.
Nhìn chung, khoang lái mang lại trải nghiệm khá tốt đến người dùng nhưng quả thực cũng không có gì nổi bật khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc.
Khoang hành khách
Khoang hành khách là một điểm cộng đáng giá của Mitsubishi Triton 4×2 AT với hàng ghế có độ tựa lưng tốt (Tốt hơn hầu hết các đối thủ cùng phân khúc hiện nay), mang tới sự dễ chịu và thoải mái tối đa cho khách hàng.
Chỉ có một đáng tiếc nhỏ là khu vực này không được trang bị tựa tay hàng ghế sau với giá để ly như một số người anh em khác trong đại gia đình bán tải Triton.
Tiện nghi ấn tượng
Các trang bị tiện nghi đã được nâng cấp khá “đỉnh” với màn hình cảm ứng 6,75 inch khả năng kết nối Bluetooth/AUX/USB và đặc biệt là Android Auto và Apple Carplay, đài Radio và dàn âm thanh 6 loa, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng đi kèm tính năng lọc gió.
Nhìn chung, những trang bị trên của xe được đánh giá là dừng lại ở mức trung bình, không quá nổi bật.
Động cơ vừa phải
Xe vận hành dựa trên động cơ 2.4L Diesel MIVEC phun nhiên liệu điện tử cho công suất cực đại đạt 180 mã lực và mô men xoắn cực đại 430 Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Với việc được nâng cấp công nghệ MIVEC, động cơ trên được đánh giá cao ở độ mạnh mẽ khi so với các đối thủ cùng phân khúc hiện nay.
Vận hành ổn định
Khả năng vận hành được đánh giá cao ở tính chân thực và chính xác dù không quá mạnh mẽ.
Với hệ thống treo Độc lập – tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng ở phía trước và Nhíp lá ở phía sau, Triton 4×2 AT luôn ổn định ngay cả trên những điều kiện địa hình phức tạp.
Thế mạnh an toàn
Mitsubishi Triton 2019 4×2 AT thực sự mang tới sự bảo vệ vượt trội tới khách hàng với danh sách dài những trang bị như:
- Hệ thống mã hóa chống trộm
- Cửa sổ chỉnh điện chống kẹt
- Hệ thống khóa cửa xe tự động
- Hệ thống phanh ABS giúp chống bó cứng phanh và làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trượt
- Hệ thống phanh EBD phân bố lực phanh tối ưu để giảm quãng đường phanh khi tải trọng thay đổi
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi động ngang dốc
- 2 túi khí an toàn, cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước
Theo đánh giá của tổ chức ANCAP-Úc, xe vinh dự đạt chứng nhận an toàn 5 sao (Cao nhất). Khách hàng hoàn toàn có thể đặt sự an tâm vào khả năng bảo vệ của sản phẩm này.
Kết luận
Mitsubishi Triton 4×2 AT là một sản phẩm với nhiều ưu điểm đặc trưng cả ở bên trong lẫn bên ngoài.
Tuy nhiên, để nhận được sự ủng hộ của đông đảo khách hàng Việt Nam vốn đang “thần thánh hóa” Ford Ranger thì xe cần nỗ lực mang tới nhiều cải tiến hơn.
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Mitsubishi Triton 4×2 AT |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Bán tải |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3000 |
Tự trọng | 1735 |
Động cơ | Diesel – MIVEC phun nhiên liệu điện tử |
Dung tích công tác | 2.4L |
Dung tích bình nhiên liệu | 75 Lít |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất cực đại (hp) | 180 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 430 Nm |
Vận tốc tối đa | 169 km/giờ |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Hệ thống treo trước | Độc lập – tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá |
Tay lái trợ lực | Thủy lực |
Cỡ mâm | 18 inch |