★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đánh giá xe Toyota Innova 2023,✅ Xe MPV 7 chỗ, 8 chỗ 2.0 số sàn & tự động ✅Thông số kỹ thuật. Giá xe Innova 2023 lăn bánh khuyến mãi. ✅ Tư vấn trả góp.
Không thể phủ nhận việc Toyota Innova đang mất dần vị thế trong phân khúc MPV đa dụng khi có nhiều mẫu xe mới tham chiến. Trong đó đối thủ khó chịu nhất là Xpander với nhiều lợi thế nổi trội.
Tuy nhiên, Toyota Innova vẫn đang là lựa chọn của rất nhiều khách hàng gia đình và bác tài chạy dịch vụ. Bởi lẽ Innova vẫn là mẫu xe mang lại lợi ích kinh tế rất cao theo thời gian dài, đồng thời sở hữu những giá trị cốt lõi khác.
Hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu kỹ vì sao Toyota Innova vẫn là mẫu MPV rất đáng tin cậy.
Tên xe | Toyota Innova |
Số chỗ ngồi | 08 |
Kiểu xe | MPV đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4735 x 1830 x 1795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm |
Động cơ | 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích công tác | 1.998cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 lít |
Công suất cực đại | 102 mã lực tại 5600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 183 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 9.6-10.82L/100km |
Quý khách vui lòng tham khảo thông số kỹ thuật Inova 2023 cuối bài viết này.
1 Giới thiệu nhanh 4 phiên bản Toyota Innova 2023 lắp ráp Việt Nam
1. Innova E 2.0MT: là phiên bản hướng đến những bác tài mua xe chạy dịch vụ với chi phí đầu tư ban đầu thấp. Là phiên bản tiêu chuẩn nên Innova E 2.0MT chỉ có những tính năng cơ bản như đèn pha và đèn sương mù Halogen, vô lăng bọc Urethane, ghế bọc nỉ thường, điều hòa chỉnh tay.
Xe sử dụng hộp số sàn do đó nếu thường xuyên chạy trong đô thị đông đúc sẽ khá mệt mỏi. Bù lại xe có dẫn động cầu sau giúp việc tải nặng rất dễ dàng, việc giải trí cũng không quá nghèo nàn khi sở hữu màn hình cảm ứng 7 inch.
2. Innova G 2.0AT: đối với những gia đình có tài chính vừa phải, phiên bản này đã có thể đáp ứng khá tốt những nhu cầu cơ bản cho gia đình. Những trang bị và tính năng nổi bật hơn bản tiêu chuẩn có thể kể đến như: đèn pha và đèn sương mù LED, gương chiếu hậu gập điện, vô lăng bọc da, ghế nỉ cao cấp.
Ngoài ra còn có dàn điều hoà tự động, màn hình cảm ứng 8 inch, chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm. Đây cũng là phiên bản lý tưởng dành cho các bác tài chạy dịch vụ, công nghệ mong muốn việc lái xe nhàn hơn khi xe sử dụng hộp số tự động.
3. Innova Venturer: là phiên bản hướng đến những khách hàng gia đình trẻ năng động, không muốn đánh đồng là xe chạy dịch vụ. Venturer sở hữu 2 màu sơn độc quyền gồm Đỏ và Đen kết hợp cùng các chi tiết tối màu giúp ngoại hình trở nên trẻ trung, bắt mắt hơn.
4. Innova V 2.0AT: là phiên bản dành hoàn hảo cho những gia đình đề cao mức tiện nghi. So với bản G 2.0AT và Venturer, phiên bản này được bổ sung thêm: ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế bọc da, hàng ghế thứ 2 dạng ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay.
2 Toyota Innova giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 755 | 870 | 885 | 995 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 853 | 979 | 996 | 1.117 |
– Hà Nội | 868 | 997 | 1.013 | 1.137 |
– Tỉnh/Thành | 834 | 960 | 977 | 1.098 |
(*) Giá xe ô tô Toyota Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng.
3 Màu xe Toyota Innova
Toyota Innova có 6 tuỳ chọn màu sắc ngoại thất gồm: Đồng, Bạc, Trắng, Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen.
4 Thủ tục mua xe Toyota Innova trả góp
CHƯƠNG TRÌNH MUA XE INNOVA TRẢ GÓP VỚI LÃI XUẤT CHỈ TỪ 0.33%/THÁNG * (lãi xuất có thể thay đổi tùy theo hồ sơ chứng minh thu nhập)
Chỉ cần trả trước từ 10% giá trị xe là có thể nhận ngay xe Toyota Innova hoàn toàn mới. Hỗ trợ gần như 99.9% khách hàng có thể vay mua xe Innova trả góp.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe Toyota Innova trả góp tại các tỉnh thành trên toàn quốc.
5 Đánh giá chi tiết Toyota Innova – “Ông hoàng” có thực sự “hết thời”
Ngoại thất – Khó lỗi thời
Ngoại hình của Toyota Innova không có quá nhiều khác biệt trong những năm qua. Do đó nhiều khách hàng đánh giá mẫu xe này có phần “già dặn” cũng là điều dễ hiểu. Tuy nhiên, khách hàng trẻ có thể chọn bản Innova Venturer với màu sơn Đỏ hoặc Đen cá tính.
Về mặt số đo, Toyota Innova 2023 có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4735 x 1830 x 1795 mm, bán kính vòng quay tối thiểu đạt 5,4 m.
Nhìn từ trực diện, Toyota Innova 2023 mang đến cái nhìn cứng cáp với bộ lưới tản nhiệt hình thang sơn đen gồm các nan nằm ngang. Nối liền là cụm đèn pha Halogen/LED kết hợp cùng dài đèn LED ban ngày thanh mảnh góp phần tạo thêm điểm nhấn cho đầu xe.
Trong khi đó cản trước cũng có thiết kế dạng hình thang nhưng đặt ngược đối xứng, hai bên là cụm đèn sương mù Halogen/LED.
Sang đến phần hông, Innova 2023 đã được trang bị bộ vành mới dạng xoáy cầu kỳ hơn trước. Kích thước 16 inch vẫn được duy trì để chừa chỗ cho bộ lốp dày, đảm bảo sự êm ái trong mọi hành trình. Phía trên là cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ.
Tổng thể đuôi xe có thiết kế khá vuông vức tạo cảm giác vững chãi. Khá đáng tiếc khi khi đèn hậu của Innova 2023 chỉ sử dụng bóng thường nên xe không quá nổi bật vào ban đêm. Trên cao là cánh lướt gió cỡ lớn góp phần cải thiện tính khí động học.
Nội thất – Rộng rãi, thoải mái
Khoang nội thất của Innova 2023 sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.
Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.
Innova 2023 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.
Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.
Innova 2023 có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.
Tiện nghi – Đủ sức đáp ứng nhu cầu gia đình
Innova 2023 có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:
- Màn hình cảm ứng 7-8 inch
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Động cơ
Dưới nắp capo của Innova 2023 là khối động cơ Xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực tại 5600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4000 vòng/phút.
Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu sau thông qua hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp.
Vận hành – Bền bỉ, ổn định
Innova 2023 có khoảng sáng gầm xe 178 mm, thông số này không quá ấn tượng với mức trên 200mm của các đối thủ Mitsubishi Xpander hay Suzuki XL7. Bù lại, xe có độ bám đường tốt hơn, tạo cảm giác an toàn, ổn định trong những pha vào cua.
Hiệu quả giảm xóc của Innova 2023 được đánh giá khá tốt nhờ sử dụng hệ thống treo trước dạng tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng. Treo sau là dạng liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 205/65R16.
Theo công bố từ nhà sản xuất, Innova 2023 có mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.6-10.82L/100km.
An toàn – Đa dạng
Danh sách an toàn trên Innova 2023 mang đến cảm giác yên tâm cho hành khách khi có tới 7 túi khí. Kèm theo đó là hàng loạt các tính năng khác:
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến trước/sau
So sánh nhanh Innova với Xpander, XL7
Toyota Innova | Mitsubishi Xpander | Suzuki XL7 | |
Giá bán (triệu đồng) | 750-989 | 555-630 | 589-599 |
Thương hiệu | Nhật Bản | Nhật Bản | Nhật Bản |
Nguồn gốc | Lắp ráp trong nước | Lắp ráp trong nước và nhập khẩu | Nhập khẩu |
Kích thước tổng thể (mm) | 4735 x 1830 x 1795 | 4475 x 1750 x 1730 | 4550 x 1775 x 1710 |
Trục cơ sở (mm) | 2750 | 2775 | 2740 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | 205 | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 55 lít | 45 lít | 45 lít |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu trước | Cầu trước |
Tham khảo:
Toyota Innova, Mitsubishi Xpander và Suzuki XL7 đều là 3 mẫu MPV đa dụng có doanh số bán rất tốt ở thời điểm hiện tại. Mỗi mẫu xe đều có những lợi thế nhất định để chinh phục khách hàng.
Xét về giá bán, Xpander và XL7 dành được nhiều cảm tình hơn từ khách hàng Việt do dễ dàng tiếp cận. Innova dù có giá bán cao hơn nhiều nhưng bù lại giá trị thương hiệu đều “ăn đứt” 2 đối thủ, điều này sẽ góp phần giúp chiếc xe có khả năng giữ giá tốt hơn.
So kè về diện mạo, rõ ràng Xpander nổi trội hơn hẳn 2 đối thủ đồng hương với ngoại hình hiện đại, phong cách đến từ tương lai. Đó là nhờ áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới Dynamic Shield.
Độ rộng rãi khoang cabin là yếu tố rất quan trọng đối với một chiếc xe MPV. Về khoản này, Xpander là mẫu xe có lợi thế trục cơ sở lớn nhất nhưng Innova mới là mẫu xe được đăng ký 8 chỗ ngồi.
Do đó, đối với những gia đình đông thành viên và các bác tài chạy dịch vụ, Innova rõ ràng là mẫu xe rất tiện lợi và mang lại lợi ích kinh tế tốt hơn. Thêm vào đó, Innova còn là mẫu xe duy nhất trong phân khúc sử dụng hệ dẫn động cầu sau cho lực kéo rất mạnh khi tải nặng. Đây cũng là lý do khiến giá bán của Innova có phần nhỉnh hơn các đối thủ.
6 Thông tin liên hệ
Dù ngoại hình không quá bắt mắt, giá bán cao nhất phân khúc nhưng bù lại Innova vẫn sở hữu những giá trị cốt lõi không đối thủ nào có được. Vì thế, đây vẫn là mẫu MPV đa dụng lý tưởng dành cho khách hàng gia đình lẫn các bác tài chạy dịch vụ.
Ngoài ra, Innova hiện đang có rất nhiều khuyến mãi dành cho Quý khách hàng mua xe trong tháng này. Quý khách Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Tham khảo: Giá xe Toyota Veloz Cross lắp ráp Việt Nam
7 Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023 chi tiết
Kích thước
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.735×1.830×1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.530/1.530 | 1.540/1.540 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.755 | 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.340 | 2.380 | 2.330 |
Ngoại thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED, dạng thấu kính | Halogen, phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Không | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Tự động | Chỉnh tay | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Không | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Bóng đèn thường | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | |||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | ||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Đèn sương mù trước | LED | Halogen | |||
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |||
Chức năng gập điện | Có | Không | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Mạ Crôm | Có | Không | |||
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||||
Ăng ten | Dạng vây cá | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Cùng màu thân xe | |||
Cánh hướng gió sau | Có |
Nội thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron | Analog | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||||
Đèn báo hệ thống Hybrid | Có | ||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc | |||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | ||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Ghế | Chất liệu | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||||
Ghế thứ 2 | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |||
Ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | ||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Không |
Trang bị tiện nghi
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cửa gió sau | Có | ||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |||
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động | ||||
Cửa gió sau | Có | ||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh | ||
Số loa | 6 | ||||
Cổng kết nối USB | Có | ||||
Kết nối Bluetooth | Có | ||||
Kết nối wifi | Có | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Không | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | |||
Chế độ vận hành | ECO và POWER | ||||
Hệ thống báo động | Có | Không | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Không |
Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
An toàn chủ động | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||||
Cảm biến trước | 2 | ||||
Cảm biến sau | 4 | ||||
Camera lùi | Có | ||||
An toàn bị động | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||||
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) |
Động cơ – Hộp số
Thông số kỹ thuật Toyota Innova | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Động cơ xăng | |||||
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | ||||
Công suất tối đa kW @ vòng/phút | 102/5600 | ||||
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 183/4000 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu L | 55 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | |||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||||
Vành & lốp xe | 215/55R17 | 205/65R16 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 12.63 | 12.67 | 12.69 | 14.57 |
Ngoài đô thị | 8.08 | 7.8 | 7.95 | 8.63 | |
Kết hợp | 9.75 | 9.6 | 9.7 | 10.82 |
Ghi chú: Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2023 tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để biết thêm thông tin chi tiết.