★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Bảng giá xe Tải Isuzu 2024 mới nhất – Giá xe Tải Isuzu, Xe Đầu kéo, Xe chuyên dụng mới nhất. Cập nhật khuyến mãi & Mua bán xe trả góp.
Tập đoàn Isuzu được biết đến là “công thần nước Nhật” trong lĩnh vực chế tạo và sản xuất xe. Nhờ hàng loạt đóng góp to lớn trong ngành vận tải cũng như có sức ảnh hưởng lớn đến kim ngạch xuất khẩu của quốc gia, Isuzu ngày càng lớn mạnh và phát triển với những mẫu xe tải danh tiếng.
Với ba dòng xe nổi bật tại thị trường Việt Nam là Q Series, N Series, F Series cùng nhiều lựa chọn về mẫu mã sản phẩm, xe tải Isuzu hứa hẹn sẽ đem đến cho thị trường trong nước những trải nghiệm hàng đầu về ngành công nghệ chuyên chở của đất nước mặt trời mọc.
Bảng Giá xe Tải Isuzu 2024 Mới Nhất
1. Giá xe tải Isuzu 2.4 tấn QKR 230
Bảng giá xe tải Isuzu QKR77FE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 sắt xi chưa thùng | 488.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 528.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng bạt | 525.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1 tấn QLR77FE4 thùng kín | 510.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 670.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 1.9 tấn QKR230 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu QKR230 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng đông lạnh | 690.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng bửng nâng | 520.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng lửng | 492.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng kín | 505.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng bạt | 505.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng bạt | 505.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 1t4 QLR77FE4 thùng bảo ôn | 640.000.000 VNĐ |
15 | Isuzu 2 tấn QLR77FE4 thùng kín | 505.000.000 VNĐ |
16 | Isuzu 2t4 QLR77FE4 thùng kín | 468.000.000 VNĐ |
17 | Isuzu 2t5 QLR77FE4 thùng lửng | 455.000.000 VNĐ |
18 | Isuzu 1t49 QLR77FE4 thùng bạt bửng nâng | 525.000.000 VNĐ |
19 | Isuzu 1t5 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 531.000.000 VNĐ |
20 | Isuzu 1t95 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 529.000.000 VNĐ |
21 | Isuzu 2t2 QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | 515.000.000 VNĐ |
22 | Isuzu 990Kg thùng bảo ôn – QKR77FE4 | 524.000.000 VNĐ |
23 | Isuzu 990Kg thùng kín – QKR77FE4 | 468.000.000 VNĐ |
2. Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR 210
Bảng giá xe tải Isuzu QKR 210 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu QKR 210 sắt xi | 528.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 210 2t4 thùng lửng | 568.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 210 1t99 thùng mui bạt | 574.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 210 1.99 tấn thùng kín | 575.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng kín composite | 595.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 2.2 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng | 619.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 2t2 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 618.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu QKR 210 2t3 thùng bạt | 574.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu QKR 210 2t2 thùng kín | 575.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu QKR 210 1t9 thùng bảo ôn | 725.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu QKR 210 1.9 tấn thùng đông lạnh | 803.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu QKR 210 1.95 tấn thùng chở gia cầm |
3. Giá xe tải Isuzu 2.9 tấn QKR 270
Bảng giá xe tải Isuzu QKR77HE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu QKR 270 sắt xi | 528.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 270 2t9 thùng lửng | 568.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 270 2t8 thùng mui bạt | 574.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 270 2t79 thùng kín | 575.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 270 2.8 tấn thùng kín composite | 595.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng kín bửng nâng | 619.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 2.49 tấn QMR77HE4 thùng bạt bửng nâng | 618.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu QKR 270 2t49 thùng bạt | 574.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu QKR 270 2t49 thùng kín | 575.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu QKR 270 2t5 thùng bảo ôn | 725.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng đông lạnh | 805.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu QKR 270 2.5 tấn thùng chở gia cầm | 620.000.000 VNĐ |
4. Giá xe tải Isuzu 1.9 tấn NMR 310
Bảng giá xe tải Isuzu NMR85HE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bảo ôn | 810.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng bạt | 680.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 1t9 NMR85HE4 thùng kín | 680.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 1.9 tấn NMR85HE4 thùng đông lạnh | 935.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 2.5 tấn NMR85HE4 thùng đông lạnh | 935.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3 tấn NMR85HE4 thùng kín | 675.000.000 VNĐ |
5. Giá xe tải Isuzu 3.5 tấn NPR400
Bảng giá xe tải Isuzu NPR 400 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng lửng | 699.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng bạt | 709.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4 tấn NPR85KE4 thùng bạt | 715.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bảo ôn | 895.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng bạt | 709.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 3t9 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 3t5 NPR85KE4 thùng kín | 710.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 3t49 NPR85KE4 thùng kín bửng nâng | 760.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu NPR85KE4 3 tấn rưỡi thùng bạt bửng nâng | 755.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3t5 NPR 400 thùng đông lạnh | 970.000.000 VNĐ |
6. Giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR 550 thùng dài 5m7
Bảng giá xe tải Isuzu 5 tấn NQR75LE4 5M7 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 5.9 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 792.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt | 810.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 6 tấn NQR75LE4 thùng lửng | 795.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 5.5 tấn NQR75LE4 thùng bạt bửng nâng | 875.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 4.9 tấn NQR75LE4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 thùng đông lạnh | 1.164.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu NQR75LE4 5.5 tấn thùng đông lạnh | 1.172.000.000 VNĐ |
7. Giá xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR 550 thùng dài 6m2
Bảng giá xe tải Isuzu 5.5 tấn NQR75ME | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu NQR 550 sắt xi thùng dài 6m2 | 750.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 5 tấn NQR75ME4 thùng lửng 6m2 | 805.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng bạt dài 6m2 | 810.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 4t9 NQR75ME4 thùng kín dài 6m2 | 813.500.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6 tấn NQR75ME4 thùng lửng | 805.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 810.500.000 VNĐ |
7 | Isuzu 5t5 tấn NQR75ME4 thùng kín | 815.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 5t5 tấn NQR75ME4 thùng kín composite | 845.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 5 tấn thùng bảo ôn | 1.035.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu 5 tấn thùng đông lạnh | 1.130.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 5.5 tấn NQR75ME4 thùng bạt bửng nâng | 880.000.000 VNĐ |
12 | Isuzu 4.9 tấn NQR75ME4 thùng kín bửng nâng | 885.000.000 VNĐ |
13 | Isuzu 5 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng | 860.000.000 VNĐ |
14 | Isuzu 5.8 tấn thùng bạt bửng nhôm 05 bửng | 895.000.000 VNĐ |
8. Giá xe tải Isuzu 6.5 tấn FRR 650
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng dài 5.7 mét.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.9 tấn thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng mui bạt | 890.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.6 tấn thùng bửng nhôm | 975.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.5 tấn thùng kín | 895.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6 tấn thùng đông lạnh | 1.199.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu FRR90LE4 6.2 tấn thùng bảo ôn | 1.110.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải ISUZU FRR90LE4 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy | 1.150.000.000 VNĐ |
Bảng giá xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng dài 6.7 mét.
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.8 tấn thùng lửng | 885.000.000 VNĐ |
2 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng mui bạt | 890.000.000 VNĐ |
3 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.4 tấn thùng bửng nhôm | 975.000.000 VNĐ |
4 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.5 tấn thùng kín | 895.000.000 VNĐ |
5 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng đông lạnh | 1.199.000.000 VNĐ |
6 | Xe tải Isuzu FRR90NE4 6.2 tấn thùng bảo ôn | 1.110.000.000 VNĐ |
7 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 6t2 tấn thùng bảo ôn gắn máy oxy | 1.150.000.000 VNĐ |
8 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5.8 tấn chở xe máy | Liên hệ |
9 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5 tấn chở gia súc | Liên hệ |
10 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 6.3 tấn thùng bửng nâng | Liên hệ |
11 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5t5 chở xe máy chuyên dùng | Liên hệ |
12 | Xe tải ISUZU FRR90NE4 5t6 chở pallet chứa cấu kiện điện tử | Liên hệ |
9. Xe tải Isuzu 7 tấn FVR 900 thùng dài 9m6
Bảng giá xe tải Isuzu 7 tấn FVR 900 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 7.3 tấn FVR34UE4 thùng bạt | 1.435.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 7.9 tấn FVR34UE4 thùng lửng | 1.310.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 6.8 tấn FVR34UE4 thùng kín | 1.445.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 6.5 tấn FVR34UE4 thùng chở xe máy | Liên hệ |
5 | Isuzu FVR34UE4 6 tấn 4 thùng pallet | Liên hệ |
6 | Isuzu 5 tấn FVR34UE4 chở ô tô | Liên hệ |
10. Xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4
Bảng giá xe tải Isuzu 8 tấn FVR34SE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng bảo ôn | 1.500.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 8 tấn FVR34SE4 thùng kín | 1.370.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8.1 tấn FVR34SE4 thùng bạt | 1.360.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34SE4 thùng lửng | 1.340.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34SE4 6.6 tấn thùng đông lạnh | 2.155.000.000 VNĐ |
11. Giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4
Bảng giá xe tải Isuzu 9 tấn FVR34QE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bạt | 1.335.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 9 tấn FVR34QE4 thùng lửng | 1.315.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 8 tấn FVR34QE4 thùng bảo ôn | 1.505.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8.2 tấn FVR34QE4 thùng kín | 1.330.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34QE4 7.6 tấn thùng đông lạnh | 2.050.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 7.5 tấn FVR34QE4 thùng bạt bửng nâng | 1.430.000.000 VNĐ |
12. Giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM 1500 thùng dài 9m4
Bảng giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng kín | 1.715.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bạt | 1.710.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34WE4 thùng lửng | 1.665.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 14.5 tấn FVM34WE4 thùng bảo ôn | 2.010.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34WE4 13.5 tấn thùng đông lạnh | 2.552.000.000 VNĐ |
13. Giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4
Bảng giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bạt | 1.640.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 16 tấn FVM34TE4 thùng lửng | 1.625.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 15 tấn FVM34TE4 thùng bảo ôn | 1.915.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 15.5 tấn FVM34TE4 thùng kín | 1.650.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVM34TE4 14 tấn thùng đông lạnh | 2.430.000.000 VNĐ |
14. Giá xe tải Isuzu gắn cẩu
Bảng giá xe tải Isuzu gắn cẩu | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 13 tấn FVM34T gắn cẩu Unic URV 634 | Đang cập nhật |
2 | Isuzu 5.3 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 343 | Đang cập nhật |
3 | Isuzu 15 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 805 | Đang cập nhật |
4 | Isuzu 6.4 tấn FVR34Q gắn cẩu Unic URV 554 | Đang cập nhật |
5 | Isuzu 2 tấn NPR85K gắn cẩu Unic URV 345 | Đang cập nhật |
6 | Isuzu 4.2 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 346 | Đang cập nhật |
7 | Isuzu 5 tấn FRR90N gắn cẩu Unic URV 344 | Đang cập nhật |
8 | Isuzu 13.5 tấn FVM gắn cẩu Unic URV 550 | Đang cập nhật |
9 | Isuzu 4 tấn NQR75M gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
10 | Isuzu 3.5 tấn NQR75N gắn cẩu Unic URV 340 | Đang cập nhật |
11 | Isuzu 7.7 tấn FVR34F gắn cẩu gấp Ferrari F571 | Đang cập nhật |
12 | Isuzu 1.9 tấn QKR77HE4 gắn cẩu nâng người trên cao | Đang cập nhật |
15. Giá xe tải Isuzu thùng chở gia cầm
Bảng giá xe tải chở gà vịt Isuzu | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 tấn QKR77FE4 | 550.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 2.4 tấn QKR77HE4 | 605.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 3 tấn NPR85KE4 | 780.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 2.9 tấn NMR85HE4 | 740.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 5 tấn NQR75LE4 | 845.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu 4 tấn NQR75ME4 | 905.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu 13 tấn FVM34WE4 | 1.830.000.000 VNĐ |
16. Giá xe đầu kéo Isuzu
Bảng giá xe đầu kéo Isuzu | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Đầu kéo Isuzu 02 cầu EXZ52N 420PS | 1.668.000.000 VNĐ |
2 | Đầu kéo Isuzu 02 cầu EXZ77N 6×4 380PS | 1.608.000.000 VNĐ |
3 | Đầu kéo Isuzu 01 cầu EXR77H 4×2 380PS | 1.418.000.000 VNĐ |
17. Giá xe ben Isuzu
Bảng giá xe ben Isuzu | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu 2 tấn QKR77FE4 2.5 khối | 565.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu 5 tấn NPR85KE4 | 985.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu 14 tấn FVZ34QE4 | 1.865.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu 8 tấn FVR34LE4 | 1.460.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu 6T3 4 khối – FRR90HE4 | 965.000.000 VNĐ |
17. Giá xe bồn Isuzu
Bảng giá xe bồn Isuzu | ||
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu FVR34QE4 8 khối chở mủ cao su | 1.580.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR77FE4 3 khối chở xăng dầu | 575.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu FVZ34QE4 20 khối chở xăng dầu | 2.210.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu FVR34LE4 8 khối tưới cây rửa đường | 1.575.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu FVR34LE4 6.5 khối chữa cháy | 3.340.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu FVR34LE4 8 khối hút chất thải | 1.560.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu FVM34TE4 24 khối chở thức ăn gia súc | 2.040.000.000 VNĐ |
8 | Isuzu 12 khối – FVR34LE4 | 1.560.000.000 VNĐ |
9 | Isuzu 20 khối – FVM34TE4 | 1.890.000.000 VNĐ |
10 | Isuzu FVR 15.5 khối chở thức ăn gia súc | 1.590.000.000 VNĐ |
11 | Isuzu 3 chân chở thức ăn gia súc 26 khối | 2.090.000.000 VNĐ |
Ghi chú: Trên đây là bảng giá các dòng xe tải Isuzu Euro5 niêm yết chưa bao gồm Ưu Đãi Từ Đại lý Isuzu. Xe tải Isuzu được lắp ráp trong nước, giá xe hợp lý và thấp hơn giá xe Isuzu nhập khẩu.
Mua xe tải Isuzu trả góp chỉ cần vốn 20%giá trị xe. WIN AUTO hỗ trợ trả góp ngân hàng liên kết với cam kết lãi suất thấp, thủ tục đơn giản, thời gian vay dài.
Liên hệ ngay để nhận báo giá xe TỐT NHẤT.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Tham khảo chi tiết các dòng xe tải Isuzu 2024 Euro5
Xe tải Isuzu Q Series
Dòng xe tải Isuzu Q Series có hai mẫu xe là Isuzu QKR77FE4 và Isuzu QKR77HE4 với kích thước tổng thể lần lượt là: 5080 x 1860 x 2200 mm và 5830 x 1860 x 2200 mm, chiều dài cơ sở 2750 mm-3360 mm cùng bán kính vòng quay từ 5.8 – 6.8m. Hai xe còn có trọng lượng toàn tải tương ứng là 5 tấn và 5.5 tấn. Đầu xe to lớn thu hút mọi ánh nhìn nhờ 2 đèn pha Halogen phản quang đa điểm sáng bóng.
Ngay trong khoang cabin là hệ thống ghế ngồi thoải mái với kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, 2 tấm che nắng cho tài xế và ghế phụ cùng hộc đựng đồ hai bên tiện lợi, hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM, hệ thống làm mát và sưởi, đầu đĩa CD, MP3, đài Radio, AM, FM, núm mồi thuốc, kính chỉnh điện và khóa cửa bên trong.
Xe tải Isuzu Q Series được truyền năng lượng nhờ vào khối động cơ 4JH1E4NC Common rail, Turbo tăng áp, 4 khí nạp 3.0L sản sinh công suất tối đa 103 mã lực, mô men xoắn cực đại 230 Nm đi kèm cấu hình truyền động 5 số tiến 1 số lùi giúp chiếc xe luôn vận hành mạnh mẽ.
Xe có khả năng tăng tốc rất khỏe khoắn với tốc độ tối đa lên đến 95 km/h, khả năng vượt dốc tối đa từ 29.51%-32.66%. Không chỉ vậy, những chiếc xe của Q- Series còn được trang bị hệ thống lái trục vít- ê cu bi trợ lực thủy giúp đánh lái đằm tay.
Q-Series có gầm xe cao đến 190 mm mang lại cảm giác an tâm khi di chuyển trên nhiều cung đường, xe còn có các hệ thống cơ bản khác như máy phát 16V-60A, ắc quy 12V-70AH x 2.
Bên cạnh đó, Q-Series có hệ thống phanh trước/sau dạng tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không, treo trước/sau dạng phụ thuộc nhíp là và giảm chấn thủy lực đi kèm bộ lốp trước sau khá dày có thông số 7.00 15 12PR.
Xe tải Isuzu N Series
Xe ô tô tải Isuzu N Series Blue Power (ra mắt tháng 4/2018) chinh phục khách hàng nhờ sự đa dạng về danh mục sản phẩm. Tùy theo mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại xe có tổng trọng tải cabin sát-xi 5.5 tấn, 6 tấn, 7.5 tấn và 9.5 tấn.
Với hạng mục 5.5 tấn, xe có kích thước tổng thể lần lượt là: 4920 x 1850 x 2195 mm, loại xe 6 tấn có thông số 6040 x 1860 x 2210 x 2210 mm, xe 7.5 tấn là 6770 x 2050 x 2300 mm và riêng N Series 9.5 tấn có hai kích thước là: 7405 x 2170 x 2370 mm và 7865 x 2170 x 2370 mm.
Nội thất bên trong xe khá đẹp mắt và được đánh giá cao về độ tiện ích khi có 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế, tay nắm cửa an toàn bên trong, hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM, hệ thống làm mát và sưởi, đầu đĩa CD, MP3, đài Radio, AM,FM, núm mồi thuốc, kính chỉnh điện và khóa cửa bên trong.
Khả năng vận hành của những chiếc xe tải Isuzu N Series rất đáng nể, dòng 5.5 tấn sử dụng khối động cơ 4JH1E4NC 3.0L cho công suất tối đa 103 mã lực, mô men xoắn cực đại 230 Nm đi kèm cấu hình 5 số tiến 1 số lùi giúp xe luôn khỏe khoắn khi lướt bánh trên đường.
Với N-Series 6 tấn và 7.5 tấn, khách hàng sẽ cảm thấy hài lòng hơn trong việc trải nghiệm sức mạnh về tốc độ khi cùng được truyền sức mạnh nhờ vào khối động cơ 4JH1E4NC 3.0L cho công suất tối đa 122 mã lực, mô men xoắn cực đại 354 Nm. Không chỉ vậy, xe còn cho khách hàng 2 sự lựa chọn về hộp số là 5 số tiến 1 số lùi và 6 số tiến 1 số lùi giúp mang đến cảm giác lái bền bỉ và chân thật.
Những chiếc xe thuộc N Series 9.5 tấn hứa hẹn mang đến cho khách hàng sự ưng ý ngay khi bắt đầu lái thử. Xe được nạp năng lượng bởi khối động cơ 4HK1E4NC 5.2L tạo công suất tối đa 153 mã lực, mô men xoắn cực đại 419 Nm kết hợp với hộp số 6 số tiến nhằm đem đến cho xe khả năng cực kỳ mạnh mẽ và linh hoạt.
Nhìn chung tất cả những chiếc xe của N-Series đều mang đến cảm giác chủ động, an tâm khi được hãng trang bị hệ thống phanh trước/sau dạng tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không.
Ngoài ra, N-Series còn có treo trước/sau dạng phụ thuộc nhíp lá giảm chấn thủy lực đem đến sự êm ái khi đi vào vùng hiểm trở cùng hệ thống lái trục vít- ê cu bi trợ lực thủy giúp tài xế đánh vô lăng đằm hơn.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp của dòng tải này là các mẫu xe tải Thaco, xe tải nhẹ Hino 30.
Xe tải Isuzu F Series
Dòng xe tải Isuzu F Series được xem là “anh cả” trong hạng mục xe tải của Isuzu nhờ sở hữu vẻ ngoài to lớn. Với 3 tải trọng là 11 tấn, 16 tấn và 25 tấn, F-Series đáp ứng tối đa nhu cầu vận tải hàng hóa khối lượng lớn nhờ kích thước tổng thể cực kỳ hoành tráng.
Cụ thể, những chiếc F-Series 11 tấn có thông số là: 8420 x 2280 x 2530 mm, loại 16 tấn là 7610 x 2485 x 2895 mm; 9460 x 2485 x 2880 mm; 10460 x 2485 x 2880 mm và cuối cùng là loại 25 tấn với kích thước: 9710 x 2485 x 2940 mm; 11510 x 2485 x 2940 mm.
Khoang cabin của F-Series giúp tài xế bớt đi sự mệt mỏi nhờ các thiết bị tiện nghi hiện đại như: tay nắm cửa an toàn bên trong, kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm, hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM, hệ thống làm mát và sưởi, đầu đĩa CD, MP3, đài Radio, AM, FM.
Những chiếc xe tải F-Series thừa hưởng hiệu năng hoạt động vượt trội theo truyền thống của hãng xe Nhật trứ danh. Cụ thể F-Series hạng 11 tấn sử dụng khối động cơ 4HK1E4CC 5.2L sản sinh công suất tối đa 188 mã lực, mô men xoắn cực đại 513 Nm kết hợp cùng hộp số 6 tiến 1 số lùi nhằm tối đa hóa quá trình chuyên chở cho khách hàng một cách nhanh chóng nhất.
Với F-Series 16 tấn, xe được Isuzu trang bị cỗ máy 6HK1E4NC 7.8L tạo ra công suất tối đa 239 mã lực, mô men xoắn cực đại 706 Nm đi kèm cấu hình 6 số tiến 1 số lùi. Nhờ nguồn năng lượng mạnh mẽ này, những mẫu xe 16 tấn luôn được người dùng đánh giá rất cao vì có thể dễ dàng vận chuyển những đơn hàng có tải trọng lớn.
Các mẫu xe thuộc F-Series 25 tấn mang đến cho người mua sự ưng ý và hài lòng bởi khả năng vận hành cực kỳ hiệu quả. Isuzu ưu ái trang bị cho xe khối động cơ 6HK1E4SC cho công suất tối đa 278 mã lực, mô men xoắn cực đại 882 Nm cùng hệ truyền động 9 số tiến 1 số lùi hiện đại. Đây được đánh giá là dòng xe rất bền bỉ cùng khả năng chuyên chở linh hoạt đáp ứng nhu cầu cao nhất của các nhà vận tải chuyên nghiệp.
Ngoài ra, F-Series còn có treo trước/sau dạng phụ thuộc nhíp lá giảm chấn thủy lực giúp xe luôn êm ái khi đi vào vùng địa hình xấu. Không chỉ vậy, với hệ thống lái trục vít- ê cu bi trợ lực thủy, N-Series 25 tấn còn hỗ trợ tài xế nhằm mang đến cảm giác đằm tay khi đánh lái.
Nhờ khoảng gầm cao từ 210- 280 mm cùng hệ thống phanh trước/sau dạng tang trống, thủy lực mạch kép, điều khiển bằng không khí nén và dạng tang trống khí nén hoàn toàn mà xe giúp người lái cảm thấy an toàn hơn khi di chuyển.
Xe ben Isuzu
Những chiếc xe ben của Isuzu to lớn và vạm vỡ với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 6960 x 2450 x 2900 mm. Không chỉ vậy, xe còn mang lại hiệu quả kinh tế cao nhờ có lòng thùng lớn với thống số 4180 x 2080 x 785 mm.
Xe được trang bị khối động cơ ISUZU 6HK1-E2N, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp với dung tích 7.8L cùng bộ lốp trước/ sau khá dày là 10.00R20-14PR / 10.00R20-14PR giúp mang lại cảm giác lái êm ái và mạnh mẽ.
Xe tải gắn cẩu Isuzu
Xe tải gắn cẩu của Isuzu có tự trọng 645 kg, tổng tải trọng là 6750 kg với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là: 9030 x 2220 x 3160 mm. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại xe và cẩu thích hợp.
Isuzu gắn cẩu được truyền năng lượng nhờ khối động cơ 4HK1-TC 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 5.2L, cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC cho sức nâng thiết kế lên đến 3030 kg.
Xe ép rác Isuzu
Dòng xe ép rác của Isuzu ra đời thay thế hầu như toàn bộ các phương tiện ép rác thô sơ trên thị trường hiện nay. Đây là mẫu xe được SP Samco thiết kế riêng cho Isuzu, với nguyên lý vận hành mới, chu trình đơn, xử lý nhanh gọn, không chảy nước và đảm bảo buồng rác luôn được che kín nhằm giảm thiểu mùi hôi cho môi trường.
Xe đông lạnh Isuzu
Xe đông lạnh Isuzu có động cơ điện phun dầu hiện đại, công suất cao, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, hiệu quả kinh tế cao đã được kiểm chứng hơn 100 năm thành lập. Thùng xe được làm từ những chất liệu cao cấp như composite nhập khẩu, Panel cách nhiệt làm bằng Foam nhập.
Sàn thùng chất liệu composite chống trượt, bản lề từ inox, khung cửa bằng nhôm định hình rất tốt cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa như: thủy-hải sản, rau củ, sữa tươi, thuốc men.
Xe đầu kéo Isuzu
Thế hệ mới của xe được trang bị ghế ngồi dễ chịu hơn, táp lô mở rộng cho cái nhìn trực quan giúp người lái giảm được sự mệt mỏi trong những chuyến đi dài.
Dòng đầu kéo GVR được truyền sức mạnh nhờ khối động cơ 6HK1-TCS dung tích 7.8L sản sinh công suất tối đa 278 mã lực tại vòng tua 2400 vòng/ phút, mô men xoắn cực đại đạt 883 Nm tại vòng tua 1450 Nm đi kèm hộp số 9 cấp với hai chế dộ nhanh, chậm và 2 cấp số lùi giúp xe luôn vận hành hiệu quả trong mọi địa hình.
Quý khách đã xem qua các mẫu xe tải, xe ben, xe chuyên dụng cùng giá bán xe tải Isuzu mới nhất. Để nhận khuyến mãi giảm giá xe Isuzu cũng như hình ảnh và thông tin chi tiết nhất vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi để được tư vấn cụ thể.
Tham khảo: Giá xe oto Isuzu chính hãng