★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Honda CR-V thế hệ thứ 6 mới nhất của hãng xe Nhật Bản với sự cải tiến rõ rệt về thiết kế, nâng cấp tiện nghi cùng trang bị an toàn. Xe bổ sung thêm phiên bản Hybrid, sở hữu mức giá bán khởi điểm từ 1,109 tỷ đồng.
Giới thiệu chung
Ngày 25/10-2023, Honda Việt Nam đã chính thức giới thiệu đến người dùng trong nước mẫu xe Honda CR-V 2025, thế hệ mới nhất của mẫu xe ở thời điểm hiện tại.
Sự xuất hiện của mẫu xe này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng bởi thiết kế lột xác theo hướng mạnh mẽ, lịch lãm hơn bản tiền nhiệm. Không những vậy, Honda CRV 2025 còn được nâng cấp cả về trang bị tiện nghi hiện đại, bổ sung công nghệ an toàn vượt trội.
Tại thị trường trong nước, Honda CR-V All New có tất cả 2 tùy chọn động cơ: động cơ xăng (Lắp ráp trong nước) và động cơ Hybrid (Nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan).
Đi kèm với đó là 4 phiên bản, lần lượt bản G, bản L, bản L AWD và e:HEV RS (Hy brid). Đây cũng là lần đầu tiên động cơ Hybrid xuất hiện trên mẫu xe Honda CR-V được giới thiệu đến người dùng Việt Nam.
Thông số | Honda CRV 2023-2025 |
---|---|
Phân khúc | SUV hạng C |
Số chỗ ngồi | 05/ 07 |
Xuất xứ | Nhập khẩu và lắp ráp |
Chiều Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.710 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 198 |
Trợ lực lái | Điện |
Hệ thống treo | Kiểu MacPherson/Liên kết đa điểm |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,5 |
Động cơ | Xăng 1.5L VTEC TURBO/ Hybrid |
Công suất (mã lực) | 188/ 204 |
Hệ dẫn động | RWD và AWD |
Hộp số | Hộp số vô cấp CVT |
Mâm xe | 18 inch |
Xe Honda CRV giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại Tp. HCM (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (tỷ đồng) |
CR-V G | 1,109 | 1,286 | 1,264 | 1,251 |
CR-V L | 1,159 | 1,346 | 1,318 | 1,301 |
CR-V L AWD | 1,310 | 1,500 | 1,491 | 1,475 |
CR-V e:HEV RS | 1,259 | 1,459 | 1,439 | 1,422 |
Riêng với màu đỏ và màu trắng của bản L, L AWD và e:HEV RS khách hàng sẽ phải chi trả thêm 5 triệu đồng vào giá bán.
Màu xe (7 màu):
- Xanh lịch lãm
- Đỏ cá tính
- Trắng ngọc quý phái
- Trắng ngà
- Xám phong cách
- Đen ánh độc tôn
- Titan mạnh mẽ.
Ngoại hình Honda CRV 2025: Mạnh mẽ, lịch lãm
Ở thế hệ thứ 6 ngoại hình của Honda CR-V chứng kiến sự lột xác hoàn hảo với diện mạo mới mẻ hơn hẳn bản tiền nhiệm. Ngoại thất xe chịu ảnh hưởng rõ rệt bởi ngôn ngữ thiết kế mới của hãng xe Nhật Bản, hướng đến sự mạnh mẽ, lịch lãm.
Kích thước tổng thể dài x chiều rộng x chiều cao lần lượt là 4.691 x 1.866 x 1.681/1.691 mm (tùy phiên bản), chiều dài cơ sở đạt 2.710 mm và khoảng sáng gầm 198mm.
So với bản tiền nhiệm, chiều dài của mẫu xe mớ8i đã tăng thêm 68 mm, chiều rộng gia tăng 11 mm, là điểm vượt trội.
Đầu xe
Ngay tại phía trước xe, Honda CRV 2025 đã cho thấy sự mới mẻ hoàn toàn với thiết kế cụm lưới tản nhiệt hình tứ giác lớn. Bên trong lưới tản nhiệt của xe xuất hiện các chi tiết trang trí hình con thoi lớn, phủ sơn đen mạnh mẽ, gia tăng vẻ thể thao vượt trội của mẫu xe.
Sang hai bên phía trên lưới tản nhiệt của xe là hệ thống chiếu sáng chính. Cụm đèn pha LED được kết hợp với dải đèn LED định vị ban ngày thanh mảnh tạo điểm nhấn sắc sảo mẫu xe 7 chỗ của Honda.
Khu vực phía dưới trang bị đèn sương mù tại góc chữ C hai bên cùng với khe gió trung tâm lớn, bao quanh bởi hệ thống lưới tổ ong độc đáo, liền mạch với cản trước sơn đen được tinh chỉnh góc cạnh hơn nhiều so với bản tiền nhiệm.
Thân xe
Nhìn vào phần thân xe có thể thấy rõ ràng vẻ thể thao, mạnh mẽ vượt trội của một mẫu SUV gầm cao với các đường nét thiết kế vuông vức, khỏe khoắn.
Cùng với đó là sự hòa hợp của các chi tiết tại tổng thể chung tại khu vực thân xe, như là gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu sơn xe. Gương xe vẫn đảm bảo khả năng chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và có thêm camera LandWatch, là điểm nhấn tiêu biểu.
Xe được trang bị bộ mâm hợp kim vững chãi, dạng 5 chấu kép, kích thước 18 inch.
Với bản sử dụng động cơ đốt trong thông thường thì bộ mâm sẽ là màu bạc sáng, phân biệt với bản Hybrid dùng bộ mâm sơn màu đen bóng.
Đuôi xe
Phía sau xe cũng tạo được bất ngờ mạnh mẽ với người dùng bởi sự thay đổi thiết kế của cụm đèn hậu và phom dáng bề thế.
Xe Honda 5 chỗ/7 chỗ này có cụm đèn hậu LED hoàn toàn mới, với sự kết hợp hoàn hảo bởi vẻ đẹp của sự sang trọng và hiện đại, nổi bật hai bên hông xe.
Cùng với cản sau xe mở rộng, sơn đen khỏe khoắn. Riêng phần ống xả đã được tinh chỉnh đặt gọn gàng vào phía trong, giúp cho mẫu xe thanh thoát hơn khi tiếp cận từ phía sau.
Bên cạnh các trang bị cơ bản khác như cánh lướt gió trên cao, ăng ten vây cá, đèn báo phanh hai bên và cần gạt tự động phía sau.
Nhìn chung, Honda CR-V 2025 All New đã có ngoại hình mạnh mẽ, mới mẻ thu hút hơn so với người tiền nhiệm.
Nội thất Honda CRV 2025: Rộng rãi, hiện đại
Sự thay đổi trong thiết kế của xe SUV 7 chỗ Honda CR-V 2025 được xuyên suốt cả ở bên trong không gian nội thất xe, mang đến cảm nhận hiện đại, sang trọng hơn cho người dùng.
So với bản tiền nhiệm, không gian nội thất của xe rộng rãi hơn nhờ kích thước được cải thiện cùng với sự xuất hiện của các tiện nghi hiện đại, là điểm vượt trội.
Khoang lái & Tiện nghi
Mẫu xe này vẫn duy trì trang bị vô lăng bọc da, dạng 3 chấu quen thuộc, bên trên có các phím điều khiển tiện dụng.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Phía sau vô lăng xe là cụm đồng hồ kỹ thuật số sắc nét, kích thước 7 – 10,2 inch tùy bản.
Xuất hiện nổi bật tại khu vực trung tâm taplo xe là màn hình giải trí dạng cảm ứng, kích thước 9 inch.
Ngay phía dưới màn hình giải trí của xe là hệ thống lưới tổ ong hoàn toàn mới, chạy dọc theo bề ngang taplo xe. Thiết kế này mang đến cảm nhận phá cách, hiện đại hơn cho không gian khoang lái của Honda CRV 2025.
Bên cạnh đó mẫu xe vẫn duy trì sự hiện diện của hệ thống phím bấm cơ học và núm xoay điều chỉnh truyền thống và cần số dạng gạt tại khu vực bệ trung tâm.
Ngoài những trang bị tiện ích nói trên, Honda CR-V 2025 còn có một số tiện nghi hiện đại tiêu biểu khác như:
- Hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp
- Màn hình hiển thị trên kính lái HUD
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập
- Cửa sổ trời toàn cảnh
- Sạc điện thoại không dây
- Mở khóa thông minh
- Chìa khóa thẻ từ
Hệ thống ghế ngồi trên Honda CR-V 2025 được bọc da mềm mại, bề mặt ghế có các đường chỉ may tinh tế với độ hoàn thiện cao. Ghế lái xe có khả năng chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ 4 hướng linh hoạt và nhớ 2 vị trí ghế lái.
Khoang hành khách
Honda CR-V 2025 được biết đến là mẫu SUV cỡ C với các phiên bản là 5 chỗ (bản Hybrid) và 7 chỗ (bản xăng).
Hàng ghế thứ 2 của có không gian sử dụng được người dùng đánh giá là rộng rãi, mang lại trải nghiệm thoải mái cho người dùng. Tại đây, hành khách sẽ được trang bị tựa đầu riêng cho cả 3 vị trí ghế, bệ tỳ tay sau lưng ghế giữa và cửa gió điều hòa riêng.
Với bản 7 chỗ, dù chiều dài của xe đã được cải thiện hơn so với bản tiền nhiệm nhưng không gian hàng ghế thứ 3 vẫn khá hạn chế cho hành khách trưởng thành.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý đạt 756l với bản 5 chỗ, bản 7 chỗ chưa công bố.
Động cơ Honda CR-V 2025
Honda CR-V 2025 có đến 2 lựa chọn động cơ cho người dùng lựa chọn là động cơ xăng và động cơ Hybrid.
Với tùy chọn động cơ xăng, Honda CR-V có đến 3 phiên bản: G, L và L AWD. Các phiên bản xăng của Honda CR-V thế hệ mới đều được trang bị động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO, sản sinh công suất cực đại 188 mã lực, mô men xoắn 240 Nm.
Với bản Hybrid, Honda CR-V e:HEV RS được trang bị hệ thống 2 mô tơ kết hợp với động cơ đốt trong 2.0L.
Khối động cơ đốt trong và mô tơ điện trang bị cho xe có thể sản sinh công suất cực đại lần lượt là 146 mã lực và 181 mã lực. Khi cả động cơ đốt trong và mô tơ Hybrid cùng kết hợp sẽ sản sinh công suất cực đại lên tới 204 mã lực, mô men xoắn 335 Nm.
Kết hợp với khối động cơ mà Honda CR-V Hybrid sở hữu là hộp số E-CVT.
Ở khả năng vận hành của xe, Honda CR-V 2025 là một trong những mẫu xe tiêu biểu của phân khúc SUV hạng C tại Việt Nam hiện nay được người dùng đánh giá cao bởi khả năng vận hành đầm chắc, mạnh mẽ và ổn định.
An toàn Honda CRV 2025
Tính đến thời điểm hiện tại, Honda CR-V 2025 được biết đến là mẫu xe sở hữu nhiều trang bị an toàn hiện đại, vượt trội bậc nhất. Các tính năng an toàn tiên tiến mà mẫu xe này sở hữu có thể kể đến như là:
- Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB) (áp dụng trên các bản động cơ xăng)
- Hệ thống đèn chiếu xa thích ứng tự động (ADB) (áp dụng trên bản động cơ Hybrid)
- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF)
- Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
- Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)
Honda CR-V và các đối thủ cạnh tranh
Honda CR-V giá từ 1,109 tỷ đồng cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV hạng C có giá bán cụ thể như sau:
Mazda CX-5 giá từ 749.000.000 VNĐ
KIA Sportage giá từ 859.000.000 VNĐ
Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
Tổng kết
Ưu điểm
- Thiết kế bền dáng, chững chạc
- Nội thất rộng rãi
- Động cơ mạnh mẽ, khả năng tăng tốc tốt, vượt nhanh
- Vận hành êm ái, cân bằng tốt, ổn định cao
- Công nghệ an toàn hiện đại
- Giá trị bán lại cao
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ 3 không thoải mái
- Cách âm chưa tốt, tiếng động cơ gầm hơi to nếu đi với tốc độ trên 60km/h
- Giá hơi cao so với các đối thủ cùng phân khúc CUV-C
Honda CR-V 2025 sở hữu thiết kế mạnh mẽ, lịch lãm cùng với không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi hiện đại, an toàn vượt trội. Không chỉ vậy, khả năng vận hành ổn định, chắc chắn, tiết kiệm nhiên liệu là điều mà không phải mẫu xe nào cũng làm được.
Dù so với một số đối thủ trong phân khúc giá bán của Honda CRV khá chênh lệch, tuy nhiên với những gì xe Honda này mang lại cho người dùng thì đó không phải là trở ngại quá lớn. Chắc chắn, Honda CR-V 2025 sẽ là mẫu xe gặt hái được nhiều thành công trong thời gian tới qua sự ủng hộ đông đảo của người tiêu dùng trong nước.
Tham khảo thêm:
Thông số kỹ thuật xe Honda CR-V 2025 thế hệ mới tại Việt Nam
Thông số kích thước
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
D x R x C (mm) | 4.691 x 1.866 x 1.681 | 4.691 x 1.866 x 1.691 | 4.691 x 1.866 x 1.681 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.701 | 2.700 | 2.701 | ||
Khoảng sáng (mm) | 198 | 208 | 198 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.5 | ||||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.611/1.627 | 1.608/1.623 | 1.611/1.627 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.653 | 1.661 | 1.747 | 1.756 | |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.350 |
Thông số ngoại thất
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Đèn chiếu sáng trước | Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | Có | |
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù sau | Không | Không | Không | Có | |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED | ||||
Thanh giá nóc xe | Không | Có | |||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | |
Đèn rẽ phía trước | Đèn LED chạy đuổi | ||||
Đèn vào cua chủ động (ACL) | Không | Có |
Thông số nội thất
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Số chỗ ngồi | 7 | 5 | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | 7” TFT | 10.2” TFT | 10.2” TFT | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | |
Chất liệu ghế | Da | ||||
Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí | 8 hướng | ||||
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng | ||||
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | ||||
Hàng ghế 3 | Gặp 50:50 | Không | |||
Cửa sổ trời | Không | Panorama | Panorama | ||
Đèn trang trí nội thất | Không | Không | Có | Có | |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có | Có | |
Tay lái | Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu | Urethan | Da | Da | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Thông số tiện nghi
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
Màn hình | 7 inch | 9 inch | 9 inch | 9 inch |
Hệ thống loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Kết nối điện thoại thông minh | Có (kết nối có dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) | Có (kết nối không dây) |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth | Có | Có | ||
Cổng sạc | 1 cổng sạc USB 2 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C | 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập | |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có |
Honda CONNECT | Có | |||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 | ||
Cốp chỉnh điện | Không | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh | Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
Khởi động từ xa | Có | |||
Phanh tay điện tử (EPB) | Có | |||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) | Có (có tính năng mở cốp từ xa) |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |||
Thẻ khóa từ thông minh | Không | Có |
Thông số động cơ
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS | |
Mã động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng 2.0L | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.498 | 1.993 | |||
Hộp số | CVT | E-CVT | |||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 140 (188HP)/6.000 | 204 HP | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 40/1.700~5.000 | Động cơ: 183/4.500 Mô-tơ: 350/0-2.000 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 57 | ||||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 7.49 | 7.3 | 7.8 | 5.2 |
Chu trình đô thị cơ bản | 9.57 | 9.3 | 9.8 | 3.4 | |
Chu trình đô thị phụ | 6.34 | 6.2 | 6.7 | 6.3 | |
Hệ thống treo | |||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Hệ thống phanh | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | ||||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | ||||
Chế độ lái | Normal/ECON | Normal/ECON | Normal/ECON | Sport/Normal/ECON | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có | Không | |||
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng | Không | Có | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | ||||
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Không | Có | |||
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Thông số an toàn
Thông số | CR-V G | CR-V L | CR-V L AWD | CR-V e:HEV RS |
An toàn chủ động: Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) | Không | Không | Không | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến đỗ xe phía trước | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến đỗ xe phía sau | Không | Có | Có | Có |
Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm hai cho tất cả các hàng ghế | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm | Không | Không | Không | Có |
An ninh | ||||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có | Có |