Chuyển tới nội dung

Hyundai Kona

636.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HYUNDAI MIỀN NAM

Ms Tiên – Đại lý Hyundai Miền Nam

HYUNDAI MIỀN BẮC

Mr Tùng – Đại lý Hyundai Miền Bắc

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Đánh giá xe Hyundai Kona 2021, hình ảnh nội ngoại thất, Màu xe. Giá xe Hyundai Kona 2021 là bao nhiêu? Thông số kỹ thuật, Mua bán xe cũ.

Hyundai mang đến phân khúc SUV 5 chỗ cỡ nhỏ (B-SUV) một làn gió mới với đứa con mang tên Hyundai KONA. Mẫu xe được các chuyên gia dành không ít lời khen ngợi nhờ sở hữu  những tính năng ưu việt, thiết kế trẻ trung, lôi cuốn.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Hyundai Kona 2021 đang bán tại Việt Nam

Thông số cơ bản Hyundai Kona 2021

  • 3 phiên bản: 2.0 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT Đặc Biệt, 1.6 Turbo
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4165 x 1800 x 1565 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
  • Loại động cơ: Nu 2.0L MPI và  Gamma 1.6L T-GDI
  • Công suất: 147 mã lực và 175 mã lực
  • Mô men xoắn cực đại: 180 Nm và 265 Nm
  • Hộp số: ly hợp kép 7 cấp và tự động 6 cấp
  • Trợ lực lái: điện
  • Kích thước lốp: 215/55R17 và 235/45R18
  • Hệ thống phanh (Trước/ sau): đĩa
  • Hệ thống thông tin giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay,6 loa.
  • Hệ thống điều hoà: điều hòa chỉnh cơ/ tự động
  • An ninh: chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .

Hyundai Kona giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Hyundai Kona mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản xe Kona 2.0AT tiêu chuẩn Kona 2.0AT đặc biệt Kona 1.6 Turbo
Giá xe 636 699 750

(*) Ghi chú: Giá xe Hyundai Kona 2021 tạm tính.

Tham khảo thêm: 

» Giá xe Hyundai Creta lăn bánh, khuyến mãi (thay thế Kona đã ngừng bán)

» Mua bán xe Hyundai Kona cũ giá rẻ

Màu xe Hyundai Kona 2021

Hyundai Kona ra mắt Việt Nam với 6 màu sắc tươi mới và đa dạng gồm: Trắng, Bạc, Đen, Cát, Đỏ và Xanh dương.

Xe Kona màu trắng

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Xe Kona màu bạc

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Kona màu bạc

Xe Kona màu đen

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Kona màu đen

Xe Kona màu vàng cát

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Kona màu vàng cát

Xe Kona màu vàng chanh

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Kona màu vàng chanh

Xe Kona màu đỏ

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Hyundai Kona màu đỏ

Xe Kona màu xanh dương

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Xe Kona màu xanh dương

Đánh giá xe Kona 2021, mẫu xe đô thị điển hình

Mẫu xe Ô tô Kona được coi là xe SUV cỡ nhỏ thay thế i20 active, mẫu xe đã không thành công Hyundai tại Việt Nam.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Hyundai Kona 2021 có 3 phiên bản 2.0 AT, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Xe cạnh tranh trực tiếp với Ford EcoSport, Suzuki Vitara, Ssangyong Tivoli và sắp tới là Honda HR-V.

Tuy nhiên Hyundai Kona 2021 khi ra mắt sẽ vấp phải cạnh tranh không nhỏ với Ford EcoSport, Kia Seltos (Tham khảo xe Kia Seltos All New: https://winauto.vn/oto/kia-seltos/). Hãy cùng chúng tôi đánh giá Hyundai Kona để xem mẫu xe này có gì đặc biệt?

Thiết kế ngoại thất Kona 2021

Huyn đai Kona 2021 thế hệ mới sở hữu những nét đẹp riêng và được xem là mẫu xe đánh thức những ý tưởng thiết kế tưởng chừng đã ngủ quên.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Chiếc xe có nét thu hút mạnh mẽ nhờ kiểu dáng trẻ trung, sang trọng với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4165 x 1800 x 1565 mm.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Nhìn từ trực diện, Hyundai Kona 2021 nổi bật nhờ có cụm đèn trước dạng Halogen hoặc LED sắc sảo. Bên cạnh đó, xe còn có bộ lưới tản nhiệt với dạng tổ ong hình lục giác độc đáo kết hợp viền crom sáng bóng xung quanh. Phía dưới là đèn sương mù được bố trí ôm sát vào trong khá khác biệt thay vì nằm sát hai bên quen thuộc.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Xuyên suốt phần thân xe là những đường gân dập nổi uốn lượn tạo cái nhìn khỏe khoắn. Kona phiên bản mới được trang bị cặp gương chiếu hậu hiện đại có thể chỉnh- gập điện tích hợp chức năng sấy kính.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Kona có 2 sự lựa chọn la zăng hợp kim nhôm có kích thước khá lớn gồm loại 17 inch và 18 inch. Phần đuôi của Kona toát lên sự hiện đại nhờ cụm đèn hậu và đèn báo phanh trên cao đều sử dụng bóng dạng LED.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HYUNDAI MIỀN NAM

Ms Tiên – Đại lý Hyundai Miền Nam

HYUNDAI MIỀN BẮC

Mr Tùng – Đại lý Hyundai Miền Bắc

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Không chỉ vậy, xe còn mang nét rắn rỏi và vững chắc khi được trang bị ốp gầm sơn màu bạc, ngay phía dưới là cụm đèn tích hợp đèn báo lùi và xi nhan.

Nội thất xe Kona 2021

So với các mẫu xe trong cùng phân khúc, Xe Hyundai Kona 2021 không hề bị lép vế khi có chiều dài cơ sở đạt 2600 mm, đảm bảo độ rộng rãi cho hành khách. Bước vào trong xe, hành khách sẽ cảm thấy ngỡ ngàng bởi vẻ đẹp khó cưỡng của Hyundai Kona, xe có khoang táp lô màu đen sang trọng hòa cùng không gian nội thất thu hút.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Nội thất xe Hyundai Kona 2021 (1.6Turbo)

Trên vị trí ghế lái, chủ nhân sẽ cảm thấy rất phấn khích khi được chạm tay đến chiếc vô lăng đa chức năng. Cảm giác cầm nắm được cải tiện nhờ sử dụng tay lái 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi. Cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông số giúp người lái dễ dàng quan sát.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Ghế ngồi của Kona khá đa dạng về mặt chất liệu gồm nỉ và da giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn loại phù hợp. Bên cạnh đó, hàng ghế sau của xe có thể gập 60:40 và ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng hoặc chỉnh tay giúp người lái có được tư thế ngồi thoải mái để vượt qua những đoạn hành trình dài.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Tiện nghi trang bị

Bước vào khoang cabin, hành khách ngay lập tức sẽ được chào đón bằng làn không khí mát mẻ nhờ khả làm mát nhanh và sâu của hệ thống điều hòa chỉnh cơ/ tự động được trang bị trên Kona.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Những chuyến đi xa sẽ không còn nhàm chán và đơn điệu vì hành khách còn có thể thư giãn với hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay cùng dàn âm thanh 6 loa hiện đại mang đến những giây phút giải trí vui vẻ.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Không chỉ vậy, xe còn được trang bị các thiết bị tiện ích khác như: hệ thống AVN định vị dẫn đường, sạc điện thoại không dây, chìa khóa thông minh khởi động bằng nút bấm.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Chế độ vận hành

Mặc dù nằm trong phân khúc SUV 5 chỗ cỡ nhỏ (B-SUV), nhưng sức mạnh của Kona sẽ làm người dùng phải ngạc nhiên với 2 loại động được Hyundai trang bị. Đầu tiên là khối động cơ Nu 2.0L MPI cho công suất tối đa 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 180 Nm.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Kế đến là loại động cơ Gamma 1.6L T-GDI sản sinh công suất tối đa 175 mã lực, mô men xoắn cực đại 265 Nm. Xe còn mang đến cho người dùng hai loại cấu hình truyền động gồm: hộp số ly hợp kép 7 cấp và hộp số tự động 6 cấp. Nhờ sợ kết hợp hoàn hảo này, xe sẽ cho chủ nhân cảm giác thích thú khi lướt đi vô cùng mượt mà và êm ái.

Ngoài ra, Hyundai còn cung cấp thêm cho mẫu xe này phanh trước/sau dạng đĩa và treo trước/sau dạng McPherson/thanh cân bằng giúp nâng cao tính an toàn. Bên cạnh đó, việc đánh lái sẽ trở nên nhẹ nhàng hơn đối nhờ sử dụng tay lái trợ lực điện.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật

Không chỉ vậy, nhờ gầm cao 170 mm cùng hai bộ lốp dày với thông số 215/55R17, 235/45R18 chiếc xe sẽ di chuyển êm ái, đảm bảo cho hành khách sự thoải mái hơn. Dễ thấy rằng Kona đã đạt được điểm tuyệt đối trong cuộc đua về khả năng vận hành.

An toàn an ninh

Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona chính là phần dành được các chuyên gia đánh giá rất cao khi Hyundai đã cập nhật nhiều tính năng mới cho mẫu xe này. Cụ thể xe có: camera lùi, cảm biến lùi, cảm biến trước sau, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và 6 túi khí,hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC, cảnh báo điểm mù BSD, cảm biến áp suất lốp.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Hệ thống an toàn trên Hyundai Kona 2021

Chưa hết, Kona còn có thêm hệ thống an ninh, điều mà một số đối thủ trong phân khúc chưa có được. Với chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer, Kona tự tin vượt mặt các mẫu xe khác trên thị trường.

So sánh số túi khí giữa các mẫu xe SUV cỡ nhỏ tại Việt Nam
Kona 3 phiên bản 6
Ecosport 1.5 MT Amblete 2
1.5 AT Amblete 2
1.5 AT Trend 2
1.5 AT Titanium 6
1.0 AT Titanium 6
Vitara 6

Hyundai Kona 2021, Rất đáng để sở hữu

Mặc dù Kona chưa về đến Việt Nam nhưng có thể cảm nhận rõ mẫu xe này đang “hâm nóng” lại thị trường SUV cỡ nhỏ với nhiều đơn đặt hàng đã được kí kết.

Hyundai Kona 2021: Giá bao nhiêu? Đánh giá thông số kỹ thuật
Hãy liên hệ với chúng tôi để đặt xe Kona 2021

Để có đủ khả năng làm được như vậy, Hyundai Kona 2021 đã được Hyundai đầu tư rất kĩ lưỡng, chăm chút từ vẻ ngoài bóng bẩy, động cơ vượt trội cho đến hệ thống an toàn hiện đại. Qua đó, cũng dễ hiểu rằng tại sao mẫu xe này được quan tâm đến vậy.

Tham khảo thêm bảng giá các dòng xe Ô tô Hyundai tại Việt Nam: https://winauto.vn/gia-xe-oto/hyundai/

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2021

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn 2.0 AT Đặc Biệt 1.6 Turbo
Thông số kĩ thuật  
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xi lanh (cc) 1.999 1.591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149 / 6.200 177 / 5.500
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180 / 4.500   265 / 1.500 – 4.500
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) 50
Hộp số 6AT 7DCT
Hệ thống dẫn động 2WD
Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa
Hệ thống treo trước McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 215/55R17 235/45R18
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành thép
Ngoại thất  
Đèn định vị LED
Cảm biến đèn tự động
Đèn pha-cos Halogen LED
Đèn chiếu góc Không
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện Không
Gương chiếu hậu có sấy
Kính lái chống kẹt
Lưới tản nhiệt mạ chrome Không
Tay nắm cửa cùng màu thân xe
Chắn bùn trước & sau
Cụm đèn hậu dạng LED  
Nội thất  
Bọc da vô lăng và cần số
Chìa khóa thông minh
Khởi động nút bấm
Cảm biến gạt mưa tự động
Cửa sổ trời Không
Màn hình công tơ mét siêu sáng
Gương chống chói ECM Không
Sạc điện thoại không dây Không
Bluetooth
Cruise Control
Hệ thống giải trí Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay
Hệ thống AVN định vị dẫn đường
Camera lùi
Cảm biến lùi Không
Cảm biến trước – sau Không
Số loa 6
Điều hòa Chỉnh cơ Tự động
Chất liệu ghế Nỉ Da
Ghế lái chỉnh điện Không 10 hướng
An toàn  
Chống bó cứng phanh ABS
Cân bằng điện tử ESC
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không
Hệ thống cảm biến áp suất lốp
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí 6

*Thông số kỹ thuật Hyundai Kona được cung cấp bởi Hyundai Thành Công, có thể thay đổi mà không báo trước. Vui lòng liên hệ để được tư vấn chi tiết.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

HYUNDAI MIỀN NAM

Ms Tiên – Đại lý Hyundai Miền Nam

HYUNDAI MIỀN BẮC

Mr Tùng – Đại lý Hyundai Miền Bắc

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Hyundai Kona trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.