★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Xe ô tô 6 chỗ, 7 chỗ SantaFe giá bao nhiêu? Thông số Hyundai SantaFe 2024 Xăng Exclusive, Prestige, Caligraphy, Caligraphy Turbo. Mua xe Santafe trả góp.
Tên xe | Hyundai SantaFe All New 2024 |
Số chỗ ngồi | 06-07 |
Kiểu xe | SUV cỡ D |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4.830 x 1.900 x 1.720/1770/1780 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.815 mm |
Động cơ | Smartstream G2.5 và Smartstream G2.5 Turbo |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 192 – 279 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 246 – 422 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp hoặc tự động 8 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh toàn thời gian HTRAC |
Treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Ðĩa/Ðĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Chế độ lái | Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Sport (thể thao), Smart (thông minh) |
Chế độ địa hình | Snow (đường tuyết), Sand (đường cát) và Mud (đường bùn lầy) |
Cỡ mâm | 18-21 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 177 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 11.31 – 14.16L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6.54 – 6.86L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 8.31 – 9.57L/100km |
Giá xe Hyundai SantaFe 2024 thế hệ mới
Bảng giá xe ô tô Hyundai Santa Fe 2024 mới nhất – ĐVT: tỷ đồng | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Các tỉnh | |||
Santa Fe Exclusive | 1,069 | Liên hệ! | 1,155 | 1,145 | 1,126 |
Santa Fe Prestige | 1,265 | Liên hệ! | 1.363 | 1,351 | 1,332 |
Santa Fe Caligraphy 2.5 6/7 chỗ | 1,315 | Liên hệ! | 1,416 | 1,403 | 1,403 |
Santa Fe Caligraphy 2.5 Turbo | 1,365 | Liên hệ! | 1.469 | 1,456 | 1,407 |
Ghi chú: Giá xe Hyundai SantaFe lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai của chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
Màu xe Hyundai SantaFe 2024 thế hệ mới
Hyundai SantaFe 2024 có 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Đỏ đô, Bạc, Trắng, Xanh dương, Vàng cát, Xanh lục bảo.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đánh giá xe Hyundai SantaFe 2024 ra mắt khách hàng Việt – Thiết kế gây nhiều tranh cãi
Ngày 18/9-2024, Hyundai SantaFe thế hệ mới chính thức ra mắt khách hàng Việt. Bên cạnh loạt thay đổi tích cực về công nghệ, vận hành, an toàn, SantaFe 2024 cũng nhận không ít ý kiến trái chiều về thiết kế mới. Hãy cùng WIN AUTO tìm hiểu xem Hyundai SantaFe 2024 có gì mới để đấu với Ford Everest, Kia Sorento, Toyota Fortuner…
Những điểm mới đáng chú ý trên Hyundai SantaFe 2024
- Áp dụng nền tảng khung gầm N-Platform mới
- So với thế hệ trước, xe có kích thước dài hơn 45 mm, cao hơn 50 mm
- Trục cơ sở tăng thêm 50 mm
- Lưới tản nhiệt có tính năng AAF (Active Air Flap) mở/ đóng tự động thông minh
- Cần số đặt phía sau vô lăng dạng xoay.
- Điều khiển điều hoà thông qua màn hình cảm ứng riêng 6.6 inch
- Gói công nghệ an toàn tiên tiến ADAS
Ngoại thất – Vuông vức, bệ vệ hơn
Bước sang thế hệ mới, All New SantaFe 2024 có ngoại hình lột xác hoàn toàn, không còn giữ lại bất kỳ chi tiết nào ở đời cũ khiến nhiều khách hàng bất ngờ. Xe có thân hình vuông vức khá giống các mẫu xe nhà Range Rover. Bên cạnh nhiều lời khen ngợi, kiểu dáng mới của SantaFe cũng nhận về nhiều ý kiến khá cồng kềnh so với các thế hệ trước.
Hyundai SantaFe 2024 được xây dựng trên nền tảng khung gầm N-Platform mới. Xe có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 4.830 x 1.900 x 1.720/1770/1780 mm tuỳ từng phiên bản. So với đời cũ, thế hệ mới dài hơn 45 mm, cao hơn 50 mm tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi hơn.
Đầu xe
Nhìn từ trực diện, SantaFe 2024 nổi bật với dải đèn LED ban ngày đồ hoạ chữ “H” nhằm nhấn mạnh tên thương hiệu Hyundai. Xe sử dụng đèn pha LED Projector thích ứng có tính năng tự động bật/tắt
.Lưới tản nhiệt thiết kế khá đơn giản hình chữ nhật sơn đen bóng nhưng lại có tính năng độc nhất phân khúc khi có thể đóng/mở đóng tự động thông minh tùy theo nhiệt độ động cơ và chế độ lái giúp tối ưu hiệu suất vận hành.
Thân xe
Hyundai SantaFe 2024 có đa dạng la zăng cho khách hàng lựa chọn từ 18, 20, 21 inch, toàn bộ đều được sơn đen đậm chất thể thao ghi điểm cộng lớn với khách hàng trẻ. Đi kèm bộ lốp tương ứng kích thước lần lượt 235/60 R18, 255/45 R20, 245/45 R21.
Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu có tính năng gập-chỉnh điện, sấy gương, tích hợp đèn báo rẽ, đồng thời bố trí tách trời trụ A giúp hạn chế điểm mù. Các cột B, C đều được sơn đen tạo hiệu ứng nóc xe lơ lửng đẹp mắt.
Đuôi xe
Đuôi xe có thiết kế phẳng đồng điệu với đầu và hông xe. Đèn hậu LED có đồ hoạ chữ “H” mới tương tự đèn daylight, đồng thời dời xuống bên dưới. Tuy nhiên phần đông khách hàng thích đèn hậu đặt cao để xe sau dễ chú ý hơn.
Nội thất – Rộng rãi
Tương tự ngoại thất, khoang cabin của Hyundai Santa Fe All New 2024 cũng thay đổi toàn bộ, đa số các chi tiết đều làm cảm hứng từ chữ “H”, tạo thành hình khối rõ nét.
Khoang lái
Bước vào khoang lái, điểm nhấn đầu tiên là 2 màn hình thiết kế liền mạch gồm màn hình giải trí cảm ứng và bảng đồng hồ kỹ thuật số có cùng kích thước 12.3 inch. Ấn tượng kế tiếp là cần số được chuyển thành dạng xoay đặt sau vô lăng.
Chưa hết, SantaFe 2024 còn nâng cấp khu vực điều chỉnh điều hoà thành màn hình cảm ứng 6.6 inch hiện đại. Xe sử dụng vô lăng 3 chấu mới trông cứng cáp hơn, đi kèm nhiều nút bấm tiện lợi kèm 2 lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao.
Ghế ngồi trên xe được bọc Da hoặc Da Nappa đắt tiền tuỳ phiên bản. Hàng ghế trước được tích hợp tính năng làm mát, sưởi ấm, trong đó ghế lái có khả năng chỉnh điện, nhớ vị trí, ghế phụ chỉnh điện.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Khoang hành khách
SantaFe 2024 có 2 cấu hình ghế ngồi gồm 6 chỗ hoặc 7 chỗ, trong đó bản 6 ghế ngồi thì hàng ghế 2 có 2 ghế độc lập và bệ tỳ tay riêng. So với đời cũ, chỗ để chân ở 2 hàng ghế sau đều rộng rãi hơn nhờ trục cơ sở được kéo dài thêm 50 mm, đạt 2.815 mm.
Ở các bản Calligraphy 2.5 (6 chỗ), Calligraphy 2.5 Turbo, hàng ghế 2 còn có tính năng chỉnh điện, sưởi ấm. Không chỉ rộng rãi hơn, khoang hành khách SantaFe 2024 còn thoáng đãng hơn khi trần xe tích hợp cửa sổ trời đôi. Đi kèm còn có rèm cửa góp phần tối ưu hiệu suất làm mát.
Khoang hành lý
SantaFe 2024 được trang bị cốp điện tiện lợi, dung tích tiêu chuẩn 130 lít và có thể mở rộng ên 750 lít khi gập hàng ghế thứ 3.
Tiện nghi – Đa dạng
Khi đỗ xe ngoài nắng lâu, khách hàng có thể khởi động xe từ xa để khoang cabin được làm mát trước khi lên xe. SantaFe 2024 sử dụng dàn điều hòa tự động 2 vùng độc lập kết hợp cùng cửa gió sau giúp làm mát nhanh và sâu. Danh sách giải trí trên xe gồm có:
- Màn hình giải trí cảm ứng 12.3 inch
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay/ Android Auto không dây
- Sạc không dây chuẩn Qi
- Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C
- Dàn âm thanh 6 loa hoặc 12 loa Bose
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Động cơ
SantaFe 2024 có 2 tuỳ chọn động cơ.
Đầu tiên là cỗ máy Xăng Smartstream G2.5 cho công suất 192 mã lực tại 6100 vòng/phút, mô men xoắn 246 Nm tại 4000 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp.
Thứ 2 là tuỳ chọn động cơ Xăng Smartstream G2.5 Turbo mạnh hơn có khả năng sản sinh công suất tối đa 279 mã lực tại 5800 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 422 Nm tại 1700-4500 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép mượt mà hơn.
Về hệ truyền động, bản tiêu chuẩn dùng hệ dẫn động cầu trước, 3 bản còn lại dùng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian HTRAC.
Vận hành – Mạnh mẽ, êm ái
Hyundai SantaFe 2024 có hiệu quả giảm xóc tốt hơn đời cũ, cụ thể xe sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Liên kết đa điểm. Xe có khoảng sáng gầm xe 177 mm không quá cao so với các đối thủ, do đó khả năng vượt chướng ngại vật hay “lội nước” sẽ bị hạn chế hơn nhưng bù lại có độ bám đường tốt.
Hyundai SantaFe 2024 có 4 chế độ lái gồm Eco (tiết kiệm), Comfort (êm ái), Sport (thể thao), Smart (thông minh). Bên cạnh đó, xe còn có 3 chế độ địa hình dành cho các bản dẫn động 4 bánh gồm Snow (đường tuyết), Sand (đường cát) và Mud (đường bùn lầy).
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Santa Fe 2024
Theo công bố từ nhà sản xuất, Hyundai SantaFe 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 11.31 – 14.16L/100km, 6.54 – 6.86L/100km, 8.31 – 9.57L/100km.
An toàn – Tiên tiến
Hyundai SantaFe 2024 All New sở hữu danh sách an toàn tiên tiến gồm loạt tính năng như:
- 6 túi khí
- Hiển thị thông tin trên kính lái
- Phanh tay điện tử EPB và Auto hold
- Cruise control/ Cruise control thích ứng
- Giới hạn tốcđộ
- Camera lùi/360 độ
- Hệ thống cảm biến trước, sau và hông xe
- Chống bó cứng phanh
- Phân bổ lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Cảm biến áp suất lốp
- Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía trước
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi
- Kiểm soát ổn định thân xe
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Hỗ trợ duy trì làn đường
- Ðèn pha tự động thích ứng
- Hỗ trợ hiển thị điểm mù trên màn hình
Đánh giá người dùng
Thiên Bảo (vnexpress.net): “Santafe mới đẹp thật, công suất tới 281hp thì ae lỡ mua Fortuner chỉ biết ước mơ thôi. Trước đây đã bán gấp 3 lần Fortuner dù giá cao hơn, giờ mẫu mới ra thì bán gấp 5 lần Fortuner cũng là điều đương nhiên.”
Kết luận
Dù thiết kế mới của Hyundai SantaFe 2024 gây nhiều tranh cãi nhưng phải thừa nhận rằng những cải tiến mới về mặt công nghệ, vận hành, an toàn đều đắt giá. Qua đó giúp SantaFe 2024 có thể tự tin khi tham gia “cuộc đua” doanh số với các đối thủ.
Phân biệt các phiên bản Hyundai SantaFe 2024
Phiên bản | Exclusive | Prestige | Calligraphy 2.5 | Calligraphy 2.5 Turbo |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.720 | 4.830 x 1.900 x 1770/1780 | 4.830 x 1.900 x 1780 | 4.830 x 1.900 x 1780 |
Cỡ mâm | 18 inch | 20 inch | 21 inch | 21 inch |
Cửa sổ trời đôi | Không | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da Nappa | Da Nappa |
-Nhớ ghế lái -Ghế phụ chỉnh điện | Không | Có | ||
Ghế sau chỉnh điện | Không | Có (6 ghế) | Có | |
Ghế trước làm mát và sưởi ấm | Không | Có | ||
Sưởi hàng ghế 2 | Không | Có | ||
Sưởi vô lăng | Không | Có | ||
Cụm động hồ | 4.2 inch | Kỹ thuật số 12.3 inch | ||
Ngăn chứa đồ khử khuẩn UV-C | Không | Có | ||
Dàn âm thanh | 6 loa | 12 loa Bose | ||
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo | ||
Công suất (hp) | 192 | 279 | ||
Mô men xoắn (Nm) | 246 | 422 | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp ly hợp kép | ||
Hệ dẫn động | Cấu trước | 4 bánh | ||
| Không | Có | ||
Cruise control | Có | Thích ứng | ||
Camera lùi | Có | 360 độ | ||
Hệ thống cảm biến | Trước và sau | Trước, sau và hông xe |
So sánh nhanh Hyundai SantaFe 2024 với Fortuner, Everest, Sorento
Hyundai SantaFe | Toyota Fortuner | Ford Everest | Kia Sorento | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.830 x 1.900 x 1780 | 4.795 x 1.855 x 1.835 | 4.914 x 1.923 x 1.841 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.815 | 2.745 | 2.900 | 2.815 |
Đèn pha | LED Projector | LED | LED Matrix | LED Projector |
Mâm | 21 inch | 18 inch | 20 inch | 19 inch |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch | 9 inch | 12 inch | 10.25 inch |
Sạc không dây | Có | Không | Có | Có |
Dàn âm thanh | 12 loa Bose | 11 loa JBL | 12 loa B&O | 12 loa Bose |
Động cơ | Xăng Smartstream G2.5 Turbo | Dầu 1GD-FTV 2.8L | Dầu Bi-Turbo 2.0L i4 TDCi | Smartstream G2.5 |
Công suất (hp) | 279 | 201 | 207 | 177 |
Mô men xoắn (Nm) | 422 | 500 | 500 | 232 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 177 | 279 | 200 | 176 |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe 2024 thế hệ mới
Những câu hỏi thường gặp về Hyundai SantaFe 2024
1. Hyundai SantaFe 2024 có hệ dẫn động 4 bánh không?
Trả lời: Có, một số phiên bản của SantaFe 2024 được trang bị hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, giúp cải thiện khả năng vận hành trên các địa hình khó.
2. Hyundai SantaFe 2024 có khả năng kéo tải không?
Trả lời: SantaFe 2024 có thể kéo tải với trọng lượng tối đa khoảng 2.000 kg, phù hợp cho những chuyến đi du lịch hoặc vận chuyển hàng hóa.
3. Hyundai SantaFe 2024 có khả năng off-road không?
Trả lời: Với hệ dẫn động 4 bánh và khoảng sáng gầm cao, SantaFe 2024 có khả năng đi off-road ở mức độ nhất định, tuy không phải là một chiếc SUV chuyên dụng cho off-road.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe All New Hyundai SantaFe lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)