★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Lexus ES 250 2024 sở hữu đầy đủ những tiện nghi cao cấp và khả năng vận hành ổn định, đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trẻ, doanh nhân tại thị trường Việt.
Trong số những mẫu xe của thương hiệu Lexus, ES là chiếc xe sở hữu doanh số tốt nhờ mức giá phải chăng cùng loạt trang bị tiện nghi hiện đại, sang trọng.
Diện mạo của Lexus ES 250 2024 thế hệ mới nhất mang phong cách hiện đại hơn nhưng vẫn giữ nét sang trọng của một mẫu sedan hạng sang.
Hiện mẫu xe này đang cạnh tranh với các tên tuổi “nặng ký” trong phân khúc sedan hạng sang tại thị trường Việt Nam như BMW 5 Series, Mercedes E-Class hay Audi A6.
Thông số kỹ thuật | Lexus ES 250 2021 – 2024 |
Phân khúc | Sedan hạng sang cỡ trung |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.915 x 1.820 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 160 |
Động cơ | phun xăng trực tiếp 2.5 lít |
Công suất (mã lực) | 204 |
Mô-men xoắn (Nm) | 335 |
Hộp số | 8AT |
Trợ lực lái | Điện |
Dẫn động | Cầu trước |
Mâm xe | 18 inch |
Xe Lexus ES 250 giá bao nhiêu?
Lexus ES 250 2024 có giá khởi điểm từ 2,59 tỷ đồng, mức giá hấp dẫn nhất trong số các mẫu xe đến từ thương hiệu hạng sang Lexus. Theo đó giá lăn bánh của ES 250 ở từng khu vực như sau:
Bảng giá xe Lexus ES mới nhất, Tỷ đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Lexus ES 250 | 2,620 | 2,904 | 2,956 | 2,885 |
Lexus ES 250 F Sport | 2,710 | 3,003 | 3,057 | 2,984 |
Lexus ES 300h | 3,140 | 3,476 | 3,539 | 3,457 |
Ghi chú: Giá xe Lexus ES lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Lexus gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Màu sắc ngoại thất Lexus ES 250 2024
- Màu ngoại thất xe Lexus ES 250 2024 (13 màu): Xanh 8X5, Đen 212, Xanh 8X1, Đen 223, Đỏ 3R1, Vàng be 4X8, Xanh 6X0, Trắng 085, Ghi 1H9, Xám 1L1, Bạc 1L2, Trắng 083, Bạc 1J7
- Màu nội thất thất xe Lexus ES 250 2024 (4 màu): Da cao cấp màu nâu tràm, Da cao cấp màu nâu vàng, Da Semi-Aniline màu kem, Da Semi-Aniline màu đen
Ngoại hình Lexus ES 250 2024
Nhìn chung, ngoại hình của Lexus ES250 2024 toát lên dáng vẻ trẻ trung, năng động và không kém phần sang trọng. Ở phiên bản hiện hành, diện mạo của xe còn mang đến cảm giác của một chiếc coupe thể thao, hiện đại.
Đầu xe
Nổi bật ở trung tâm đầu xe tiếp tục là cụm tản nhiệt hình con suốt đặc trưng của thương hiệu với các thanh nan dọc đổ xuống như thác nước đẹp mắt. Chi tiết này còn được nhấn mạnh bằng viền crom sáng bóng thu hút.
Hai bên trang bị cụm đèn vuốt dài sắc sảo bao gồm đèn pha LED, tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày mang đến khả năng chiếu sáng tốt cho chiếc sedan hạng sang.
Khu vực cản trước cũng được thiết kế hài hòa với tổng thể nhờ thêm 2 góc mạ Niken đẹp mắt, tạo cảm giác mọi chi tiết đều đổ về khu vực trung tâm lưới tản nhiệt.
Thân xe
Bên thân xe, Lexus ES 250 2024 mang đến cảm giác thể thao và thanh lịch nhờ những đường nét thiết kế dập nổi, đầy khỏe khoắn. Toàn thân tạo nên cảm giác liền mạch từ gương chiếu hậu và tay nắm cửa đều sơn cùng màu thân.
Trong đó, gương chiếu hậu được đặt tại cột A tạo góc nhìn rộng và giảm điểm mù, giúp người lái dễ dàng quan sát. Ngoài ra chi tiết này còn tích hợp khả năng chỉnh gập điện, báo rẽ hiện đại.
Bao quanh khung kính được viền crom sáng, thanh mảnh gia tăng nét sang trọng trong tổng thể ngoại hình của ES 250. Đi cùng đó là bộ mâm xe hợp kim đa chấu dàn trải khắp đường kính tạo cảm giác chuyển động khi đứng yên và thể thao khi xe vận hành.
Đuôi xe
Đi về sau, Lexus ES 250 2024 sở hữu hai đường crom song song trên dưới. Đầu tiên là đường crom đặt trên cụm đèn hậu, ôm lấy hông xe. Trong khi bên dưới tại khu vực cản sau cũng được ốp crom, tăng tính hiện đại và khỏe khoắn cho sedan.
Cụm đèn hậu trang bị bóng LED với thiết kế hình chữ L nằm ngang tạo cảm giác mở rộng ở phía đuôi xe. Ống xả được đặt ẩn trông gọn gàng và hài hòa hơn trong thiết kế chung.
Nội thất Lexus ES 250 2024
Bước vào bên trong, Xe sedan 5 chỗ Lexus ES 250 2024 sở hữu nhiều vật liệu cao cấp đi liền trang bị hiện đại nhằm gia tăng trải nghiệm sang trọng cho hành khách.
Khoang lái
Vô lăng xe được bọc da ốp gỗ cao cấp cùng thiết kế 3 chấu tăng cảm giác cầm chắc chắn cho tay lái. Hai bên vô lăng còn có thêm các nút bấm điều khiển chức năng tiện nghi. Phía sau chi tiết này trang bị lẫy chuyển số hỗ trợ người lái.
Cụm đồng hồ trên chiếc sedan hạng sang 5 chỗ này có dạng kỹ thuật số hiển thị thông số vận hành. Trung tâm táp lô là màn hình giải trí cảm ứng có kích thước lớn đạt 12,3 inch. Ngay bên dưới là hai cổng điều hòa, ở hai bên đầu táp lô cũng có khe gió khác nhằm lan tỏa không khí mát lạnh khắp mọi vị trí.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Khu vực bệ điều khiển trung tâm bố trí cần số truyền thống cùng hộc đựng cốc tiện nghi. Ở đây cũng xuất hiện vật liệu ốp gỗ nhằm gia tăng sự sang trọng cho khoang lái. Đáng tiếc, việc xuất hiện quá nhiều nút bấm khiến cho cabin khá rối và phức tạp.
Tiện nghi
Nối dài trang bị tiện nghi cho Lexus ES 2024 bản 250 còn có thêm loạt tính năng khác như điều hòa tự động 2 vùng độc lập, hệ thống lọc không khí, hệ thống âm thanh 10 loa Lexus Premium, cửa sổ trời, đèn nội thất, màn hình lái HUD, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, phanh tay điện tử, cổng kết nối AUX/USB/Bluetooth, cổng sạc, sạc không dây.
Hệ thống ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi của Lexus ES 250 2024 đều được bọc da cao cấp mang đến cảm giác êm ái, dễ chịu. Hàng ghế trước thiết kế thể thao với kiểu ôm người ngồi cùng khả năng chỉnh điện 10 hướng giúp hành khách dễ dàng điều chỉnh vị trí phù hợp. Riêng ghế lái có thêm tính năng nhớ vị trí tiện nghi.
Hàng ghế sau Lexus ES 250 2024 rộng rãi nhờ trục cơ sở đạt 2.820 mm giúp khoảng để chân khu vực này thoáng đãng, tạo cảm giác thư thái, thoải mái cho người ngồi. Ghế sau có thể gập theo tỷ lệ 60:40, tựa đầu đầy đủ các vị trí, bệ tỳ tay trung tâm tích hợp hộc đựng cốc và hộc chứa đồ tạo sự thuận tiện cho người ngồi.
An toàn
Lexus ES 250 2024 cũng được trang bị đầy đủ công nghệ an toàn nhằm mang đến một mẫu sedan hạng sang an toàn, tạo sự an tâm cho người dùng. Một số công nghệ có thể kể đến như hệ thống phanh ABS/EBD/BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến khoảng cách phía trước và sau, hỗ trợ đỗ xe, camera lùi, cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, ổn định thân xe, kiểm soát lực bám đường.
Động cơ Lexus ES250 2024
Bên dưới nắp capo, Lexus ES 250 2024 trang bị cỗ máy phun xăng trực tiếp dung tích 2.5L giúp sinh công suất tối đa 204 mã lực và 335 Nm mô men xoắn. Kết hợp cùng khối động cơ này là hộp số tự động 8 cấp và dẫn động cầu trước.
Trang bị trên giúp Lexus ES 250 2024 có khả năng vận hành bền bỉ và ổn định. Đồng thời, mức tiêu thụ nhiên liệu của cỗ máy này ở mức tốt với 5,5L/100 km đường cao tốc, 8,4L/100 km trong đô thị và 6,6L/100 km đường hỗn hợp.
Ngoài ra, Lexus ES 250 2024 sở hữu hệ số cản gió thấp giúp mang đến trải nghiệm êm ái và dễ chịu cho hành khách trên mọi hành trình. Ngay cả ở tốc độ cao, xe vẫn có thể chuyển động mạnh mẽ và ổn định.
Mức tiêu thụ nhiên liệu xe Lexus ES 250 2024
Bảng tiêu thụ nhiên liệu xe Lexus ES 2021 – 2024 | |||
Phiên bản | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h (Hybrid) |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.7 | 6.0 | 5.05 |
Trong đô thị (L/100km) | 8.8 | 9.0 | 3.79 |
Kết hợp (L/100km) | 6.8 | 7.1 | 4.58 |
Đối thủ của Lexus ES 250 2024
Lexus ES 250 là mẫu sedan hạng sang có mức giá niêm yết ở mức cao so với các đối thủ cùng phân khúc. Các đối thủ hiện đang có giá như sau:
- Audi A6 có giá từ 2,57 tỷ đồng
- Mercedes E180 có giá từ 2,099 – 3,129 tỷ đồng
- BMW 520i có giá từ 2,139 – 3,269 tỷ đồng
Tổng quát
Lexus ES 250 2024 sở hữu phong cách thiết kế chuẩn mực của một mẫu sedan hạng sang với đầy đủ tiện nghi hiện đại, mang đến trải nghiệm cao cấp cho người sử dụng. Mặt khác, mẫu xe này sở hữu mức giá bán cạnh tranh hơn so với các anh em cùng thương hiệu, giúp người dùng yêu thích Lexus dễ tiếp cận hơn.
Ưu nhược điểm của Lexus ES250 2024
(+) Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất sang trọng, bắt mắt
- Khoang nội thất xa xỉ
- Hội tụ nhiều công nghệ hiện đại
- Vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 OBD
(-) Nhược điểm
- Không gian phía trên đầu khá thấp
- Ghế ngồi không có khả năng gập 60:40
- Chưa có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
So sánh Lexus ES 250 với bản F Sport
Lexus ES 250 2024 là phiên bản tiêu chuẩn của dòng ES. Trong khi đó, F Sport là phiên bản được bổ sung tại thị trường Việt Nam với phong cách thiết kế thể thao tăng trải nghiệm hơn cho khách hàng yêu thích sự năng động, cá tính.
Khác biệt lớn nhất giữa 2 phiên bản này chủ yếu đến từ phong cách thiết kế nội-ngoại thất. Trong khi các trang bị tiện nghi, động cơ hay công nghệ an toàn đều tương đồng.
Đầu tiên ở ngoại thất, Lexus ES 250 F Sport mang nét thể thao hơn khi hai bên cản trước không đơn thuần chỉ là một đường crom nhấn mạnh. Thay vào đó, khu vực này có dạng khe gió viền nhôm tối màu.
Bên thân, F Sport sở hữu bộ mâm có kích thước nhỉnh hơn với 19 inch, thiết kế 5 chấu sơn đen bóng. Không gian bên trong Lexus ES F Sport sở hữu tông màu đỏ đen cá tính, thể thao.
Khác biệt dễ nhận thấy nhất là phiên bản Lexus ES F Sport sở hữu phong cách phối màu Đen/Đỏ thể thao.
Một số chi tiết tiện nghi trên 2 phiên bản này như sau:
Thông số | Lexus ES 2024 | |
ES250 | ES250 F Sport | |
Hệ thống đèn trước | LED | Bi LED |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | |
Đèn sương mù | Phía sau | |
Đèn hậu | LED | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí, tích hợp đèn xi nhan | |
Mâm xe | 18 inch | 19 inch |
Ống xả | Đơn | Kép |
Đóng mở cốp điện | Có | |
Màu nội thất | Vàng hoặc Đen | Đỏ/Đen |
Vô lăng bọc da | Có, thêm tính năng sưởi | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có, hỗ trợ ra vào và có khả năng ghi nhớ | |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | |
Bảng đồng hồ | Kỹ thuật số | |
Lẫy chuyển số | Có | |
Màn hình giải trí trung tâm | 12,3 inch | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động nút bấm | Có | |
Điều hoà nhiệt độ tự động | Tự động 2 vùng | |
Chất liệu ghế | Da cao cấp | |
Ghế trước | Chỉnh điện 10 hướng, sấy ghế, làm mát | |
Ghế lái | Nhớ vị trí | |
Ghế sau | Gập 40:60 | |
Hệ thống lọc khí | Có | |
Cửa sổ trời | Có | |
Loa | 10 loa Lexus Premium | |
Màn hình hiển thị kính lái HUD | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện lên xuống 1 chạm chống kẹt | Có | |
Cổng sạc | Có | |
Sạc không dây | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | |
Động cơ | 4 xi lanh, phun xăng trực tiếp | |
Công suất (mã lực) | 204 | |
Mô men xoắn (Nm) | 335 | |
Hộp số | 8AT | |
Dẫn động | Cầu trước | |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.8 | 9.0 |
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.04 | 6.0 |
Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 7.06 | 7.1 |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ theo dõi làn đường | Có | |
Hỗ trợ vào cua chủ động | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA | Có | |
Cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có | |
Khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | |
Cảm biến trước sau | Có | |
Camera lùi | Có | |
Túi khi | 10 |
Thông số kỹ thuật xe Lexus ES 250 2021-2024
Kích thước tổng thể | 4975 x 1865 x 1445 mm |
Chi ều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 L |
Trọng lượng không tải | 1620-1680 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2110 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FKS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.7 L/100km |
Trong đô thị | 8.8 L/100km |
Kết hợp | 6.8 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED (Blade scan with AHS) |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | – |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | – |
Da Smooth | Có |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 8 hướng (chưa gồm đệm lưng 2 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | – |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 2 vùng/Auto 2-zone |
Chức năng Nano-e | – |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Lexus Premium |
Số loa | 10 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | W/AUTO LOCATION,433MHZ |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | – |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Lexus ES 250 lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)