★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Lexus ES 300h 2024 là một sự lựa chọn phù hợp với nhóm khách hàng hiện đại, yêu thích phong cách thể thao, sang trọng để thể hiện đẳng cấp.
Lexus ES là mẫu sedan hạng sang cỡ trung lần đầu xuất hiện vào năm 1989 và đã trải qua 7 vòng đời. Trong đó, Lexus ES 300h là phiên bản mới nhất có mặt tại thị trường Việt Nam từ 2021 với những nâng cấp đáng giá mang đến một sự lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng trong nước.
Ngoại hình hấp dẫn, công nghệ tiện nghi hiện đại cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu trên khối động cơ mới sẽ là những yếu tố giúp Lexus ES 300h chinh phục khách Việt. Đồng thời điều này sẽ giúp mẫu sedan cỡ trung nhà Lexus trở thành đối thủ đáng gờm của những tên tuổi như Mercedes E Class hay BMW 5-Series.
Thông số kỹ thuật | Lexus ES 300h 2021 – 2024 |
Phân khúc | Sedan hạng sang cỡ vừa |
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.976 x 1.864 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.870 |
Động cơ | 2.5L 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất (mã lực) | 214 |
Mô-men xoắn (Nm) | 221 |
Tăng tốc 0-100 km/h (s) | 8,9 |
Vận tốc cực đại (km/h) | 180 |
Hộp số | 8AT |
Dẫn động | Cầu trước |
Mâm xe | 18 inch |
Trợ lực lái | Điện |
Màu sắc ngoại thất Lexus ES 300h 2024
- Màu ngoại thất xe Lexus ES (13 màu): Xanh 8X5, Đen 212, Xanh 8X1, Đen 223, Đỏ 3R1, Vàng be 4X8, Xanh 6X0, Trắng 085, Ghi 1H9, Xám 1L1, Bạc 1L2, Trắng 083, Bạc 1J7
- Màu nội thất thất xe Lexus ES (4 màu): Da cao cấp màu nâu tràm, Da cao cấp màu nâu vàng, Da Semi-Aniline màu kem, Da Semi-Aniline màu đen
Màu ngoại thất
Màu nội thất
Xe Lexus ES 300h giá bao nhiêu?
Lexus ES 300h 2024 hiện đang có giá khởi điểm từ 3,1 tỷ đồng tại thị trường Việt Nam. Giá lăn bánh cụ thể tại từng khu vực như sau:
Bảng giá xe Lexus ES mới nhất, Tỷ đồng | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tp. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Lexus ES300h | 3,140 | 3,476 | 3,539 | 3,457 |
Ghi chú: Giá xe Lexus ES300h lăn bánh tham khảo chưa giảm giá khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Lexus gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Ngoại hình Lexus ES 300h 2024 giữ nét đặc trưng tạo điểm nhấn bằng những chi tiết tươi mới
Ở thế hệ mới, Lexus ES 300h 2024 sở hữu ngoại hình có phần to lớn và vạm vỡ hơn trước. Ngoài ra, xe cũng mang đến diện mạo đầy thể thao với phần chiều cao được hạ thấp kết hợp những đường gân dập nổi mạnh mẽ.
Đầu xe
Trung tâm đầu xe bố trí cụm tản nhiệt lớn tạo hình con suốt đặc trưng của thương hiệu, bên trong là các thanh nan dọc, trải rộng khắp mặt ca lăng. Hai bên là cặp đèn pha sắc nhọn và góc cạnh, trang bi công nghệ Bi LED kết hợp dải đèn LED ban ngày.
Phần đầu xe còn được nhấn nhá với hai khe nhỏ ở hai bên, đồng thời chi tiết này cũng được viền crom sáng bóng.
Thân xe
Nhìn ngang, Lexus ES 300h có thiết kế trông như các mẫu coupe khi phần mái thấp dần về phía đuôi. Các chi tiết bên thân nhấn mạnh sự sang trọng của mẫu sedan này như gương chiếu hậu và tay nắm cửa cùng màu thân xe, viền quanh kính bọc crom thanh mảnh sáng bóng.
Trong đó, cặp gương tích hợp thêm khả năng chỉnh điện, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, chống chói tiện nghi. Bên dưới là bộ mâm xe 18 inch đa chấu hợp kim tăng thêm phần mạnh mẽ cho xe khi vận hành.
Đuôi xe
Ở đuôi xe, Xe Lexus ES bản cao cấp nhất tại Việt Nam này sở hữu các chi tiết được bố trí đối xứng tạo nên cảm giác hài hòa và thẩm mỹ. Cặp đèn hậu được thiết kế hình chữ L nằm ngang đi cùng công nghệ LED hiện đại.
Bộ đèn này được nối liền bởi dải crom sáng bóng phía trên, tạo điểm nhấn đặc biệt ở đuôi xe. Khu vực cốp được thiết kế thể thao với cánh lướt gió đuôi đẹp mắt. Phía dưới là ống xả đơn thay cho 2 ống xả như trước.
Nội thất Lexus ES 300h 2024 sang trọng với những vật liệu cao cấp
Bước vào bên trong xe sedan hạng sang Lexus ES 300h 2024, người dùng có thể cảm nhận sự sang trọng đến từ các chất liệu da và gỗ cao cấp được sử dụng tại khoang nội thất. Không gian trong xe cũng rộng rãi thoải mái nhờ trục cơ sở đã lớn hơn trước.
Khoang lái
Lexus ES 300h 2024 sở hữu vô lăng dạng 3 chấu bọc da cao cấp, tích hợp loạt phím bấm chức năng gồm đàm thoại rảnh tay, cảnh báo giới hạn tốc độ hay điều chỉnh âm thanh. Phía sau tay lái còn trang bị thêm lẫy chuyển số tiện nghi cùng bảng đồng hồ kỹ thuật số hiển thị sắc nét thông số vận hành.
Chi tiết nổi bật nhất bên trong cabin chính là màn hình trung tâm táp lô cảm ứng có kích thước lên đến 12,3 inch với độ phân giải cao, kết nối ra lệnh bằng giọng nói thuận tiện cho người sử dụng ngay cả khi đang điều khiển xe.
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Đặc biệt, vị trí của màn hình này đã được dịch gần về người lái hơn 100 mm so với trước và có độ nghiêng khoảng 5 độ mang đến tầm nhìn và thao tác tốt hơn. Ngoài ra, cabin của Lexus ES 300h 2024 còn trang bị thêm màn hình hiển thị kính lái HUD.
Bên dưới là hệ thống phím chức năng cùng cần số bọc da được bố trí tại bệ điều khiển trung tâm, hài hòa với thiết kế tổng thể cabin.
Hệ thống ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi trên xe Lexus cao cấp này cũng được bọc da êm ái, tạo cảm giác thư giãn tốt nhất cho người ngồi. Hàng ghế trước có khả năng chỉnh điện 10 hướng cùng các tính năng sưởi và làm mát ghế, nhớ 3 vị trí.
Không gian hàng ghế sau rộng rãi và thoáng mát nhờ kích thước chiều dài cơ sở đã được gia tăng. Đáng tiếc, hàng ghế này chỉ có thể ngả điện thay vì gập. Bù lại khu vực ghế sau được trang bị đầy đủ tiện nghi gồm tựa đầu các vị trí, bảng điều khiển sưởi, thông gió hay chỉnh hệ thống âm thanh.
Khoang hành lý
Trên Lexus ES 300h 2024, không gian chứa đồ ở mức tốt với các gia đình Việt khi có dung tích 454 lít. Do là sedan không thông với khoang hành khách và ghế không gập được nên người dùng không thể mở rộng khoang chứa đồ thêm được nữa là điểm đáng tiếc của Lexus ES 300h 2024.
Tiện nghi
Tiện nghi trên chiếc sedan hạng sang của Lexus không chỉ dừng lại ở đó. Lexus ES 300h còn sở hữu thêm hệ thống âm thanh Mark Levinson 10 loa, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, lọc bụi phấn hoa, lọc nano, cửa sổ trời, sạc không dây, khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh.
An toàn Lexus ES 300h 2024 cao cấp
Công nghệ an toàn trên xe được trang bị loạt tính năng cao cấp như hệ thống điều khiển hành trình chủ động, hệ thống an toàn tiền va chạm, cảnh báo điểm mù, camera lùi, hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo lệch làn đường, hỗ trợ theo dõi làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo áp suất lốp, 10 túi khí, ổn định thân xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Động cơ Lexus ES 300h 2024 đủ mạnh mẽ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành
Cỗ máy trang bị trên Lexus ES 300h 2024 là loại 2.5L 4 xi lanh thẳng hàng hoạt động trên chu trình Atkinson (A25A-FXS), kết hợp với động cơ điện nhỏ tạo ra công suất tối đa lên đến 214 mã lực và 221 Nm mô men xoắn. Đi cùng cỗ máy này là hộp số tự động 8 cấp giúp xe chỉ cần 8,9 giây để tăng tốc lên vị trí 100km/h trước khi đạt tốc độ cực đại 180 km/h.
Ngoài ra, Lexus ES 300h 2024 còn mang đến trải nghiệm lái thú vị cho người dùng nhờ 3 chế độ lái gồm Eco, Normal và Sport. Đồng thời với 3 chế độ lái này, người lái có thể điều khiển xe dễ dàng vượt qua các địa hình khác nhau.
Đáng chú ý, mức tiêu hao nhiên liệu của xe cũng giảm đáng kể so với thế hệ tiền nhiệm với mức tiêu hao trên đường kết hợp là 4,5L/100km.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Lexus ES300h 2024
Bảng tiêu thụ nhiên liệu xe Lexus ES 2021 – 2024 | |||
Phiên bản | Lexus ES 250 | Lexus ES 250 F Sport | Lexus ES 300h (Hybrid) |
Ngoài đô thị (L/100km) | 5.7 | 6.0 | 5.05 |
Trong đô thị (L/100km) | 8.8 | 9.0 | 3.79 |
Kết hợp (L/100km) | 6.8 | 7.1 | 4.58 |
Đối thủ của Lexus ES 300h 2024
Lexus ES 300h 2024 mở bán tại thị trường Việt Nam sẽ cạnh tranh thị phần với các mẫu xe sedan hạng sang. Với giá bán 3,1 tỷ đồng, Lexus ES 300h 2024 đang có giá hấp dẫn hơn so với 2 đối thủ cạnh tranh trực tiếp.
Giá bán của các đối thủ như sau:
Tổng quát
Những ưu điểm của Lexus ES 300h 2024 về khả năng tiết kiệm nhiên liệu, không gian rộng rãi cùng mức giá bán hấp dẫn sẽ là nét thu hút nhóm khách hàng là doanh nhân trẻ thành đạt hoặc những gia đình cần một chiếc xe rộng rãi, tiện nghi.
Thông số kỹ thuật xe Lexus ES 300h 2021 – 2024
Kích thước tổng thể | 4975 x 1865 x 1445mm |
Chiều dài cơ sở | 2870 mm |
Chiều rộng cơ sở | |
Trước | 1590 mm |
Sau | 1610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 158 mm |
Dung tích khoang hành lý | 454 L |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 L |
Trọng lượng không tải | 1680 – 1740 kg |
Tr ọng lượng toàn tải | 2150 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.9 m |
Động cơ | |
Mã động cơ | A25A-FXS |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO5 with OBD |
Tiêu thụ nhiên liện | |
Ngoài đô thị | 5.05 L/100km |
Trong đô thị | 3.79 L/100km |
Kết hợp | 4.58 L/100km |
Hệ thống treo | |
Trước | MacPherson Strut |
Sau | Trailing Wishbone |
Hệ thống treo thích ứng | – |
Hệ thống điều chỉnh chiều cao chủ động | – |
Hệ thống phanh | |
Trước | Ventilated Disc |
Sau | Solid Disc |
Hệ thống lái | |
Trợ lực điện | Có |
Trợ lực dầu | – |
Bánh xe & Lốp xe | |
Kích thước | 235/45R18 SM AL-HIGH |
Lốp thường | Có |
Lốp run-flat | – |
Lốp dự phòng | |
Lốp thường | – |
Lốp tạm | Có |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | 3LED |
Đèn chiếu xa | |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | – |
Đèn góc | Có |
Rửa đèn | Có |
Tự động bật-tắt | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Tự động mở rộng góc chiếu | Có |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | Có |
Tự động thích ứng | Có |
Cụm đèn sau | |
Đèn báo phanh | LED |
Đèn báo rẽ | WITH |
Đèn sương mù | WITH |
Hệ thống gạt mưa | |
Tự động | Có |
Chỉnh tay | – |
Gương chiếu hậu bên ngoài | |
Chỉnh điện | Có |
Tự động gập | Có |
Tự động điều chỉnh khi lùi | Có |
Chống chói | Có |
Sấy gương | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Cửa hít | – |
Cửa khoang hành lý | |
Mở điện | Có |
Đóng điện | Có |
Chức năng không chạm | Kick |
Cửa số trời | |
Điều chỉnh điện | Có |
Chức năng 1 chạm đóng mở | Có |
Chức năng chống kẹt | Có |
Toàn cảnh | – |
Giá nóc | – |
Cánh gió đuôi xe | Có |
Ống xả | |
Đơn | Có |
Kép | – |
Chất liệu ghế | |
Da L-aniline | – |
Da Semi-aniline | Có |
Da Smooth | – |
Da F-Sport Synthetic | – |
Da Synthetic | – |
Ghế người lái | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Ghế hành khách phía trước | |
Chỉnh điện | 10 hướng (chưa gồm đệm lưng 4 hướng) |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | 3 |
Sưởi ghế | Có |
Làm mát ghế | Có |
Mat-xa | – |
Hàng ghế sau | |
Chỉnh điện | 2 hướng (ngả 8 độ) |
Gập 40:60 | – |
Ghế Ottoman | – |
Nhớ vị trí | – |
Sưởi ghế | – |
Làm mát ghế | – |
Mat-xa | – |
Hàng ghế thứ 3 | |
Chỉnh điện | – |
Gập điện | – |
Tay lái | |
Chỉnh điện | Có |
Nhớ vị trí | Có |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có |
Chức năng sưởi | Có |
Tích hợp lẫy chuyển số | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Tự động 3 vùng/Auto 3-zone |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 17 |
Màn hình | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | – |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | WITH(240*90) |
Sạc không dây | Có |
Rèm che nắng cửa sau | |
Chỉnh cơ | Có |
Chỉnh điện | – |
Rèm che nắng kính sau | |
Chỉnh cơ | – |
Chỉnh điện | Có |
Hộp lạnh | – |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ | |
Cơ khí | – |
Điện tử | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống hỗ trợ vào cua chủ động | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Chế độ điều khiển vượt địa hình | – |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | – |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | – |
Hệ thống điều khiển hành trình | |
Loại thường | – |
Loại chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống nhận diện biển báo | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trọ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | W/AUTO LOCATION,433MHZ |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | 4 |
Phía sau | 4 |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera lùi | With – SMART CAMERA |
Camera 360 | Có |
Đỗ xe tự động | – |
Túi khí | |
Túi khí phía trước | 2 |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước | 1 |
Túi khí đệm cho hành khách phía trước | 0 |
Túi khí bên phía trước | 2 |
Túi khí bên phía sau | 2 |
Túi khí rèm) | 2 |
Túi khí đệm phía sau | 0 |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Tham khảo:
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Lexus ES 300h lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)