...
Chuyển tới nội dung

Mazda2

408.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

Hộp số

Số tự động (AT)

Kiểu xe

,

Nhiên liệu

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Xuất xứ

Nhập khẩu

✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Phân khúc sedan hạng B những ngày gần đây trở nên nóng hơn bao giờ hết khi có sự xuất hiện của New Mazda2 Facelift vừa được THACO giới thiệu trên toàn quốc. 

Mazda2

Nhằm đem đến hiệu ứng đồng nhất so với các dòng sản phẩm khác của thương hiệu Mazda, mẫu xe Mazda2 được nâng cấp toàn diện nhằm cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto

Mazda 2 2024 bản nâng cấp
Mazda 2 2024 bản nâng cấp

Hai biến thể được THACO ra mắt gồm New Mazda2 & New Mazda2 Sport, cả hai khiến người dùng phải kinh ngạc bởi trên xe có nhiều “đồ chơi” cao cấp như một chiếc xe sang!

Tên xe Mazda2 2023-2024
Số chỗ ngồi 05
Kiểu xe Sedan và Hatchback
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước DxRxC (mm) 4340 x 1695 x 1470 và 4065 x 1695 x 1515
Chiều dài cơ sở 2570 mm
Động cơ Skyactiv-G 1.5L phun xăng trực tiếp
Dung tích công tác 1,496L
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại 110 mã lực
Mô-men xoắn cực đại 144 Nm
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động Cầu trước
Hệ thống treo Macpherson/thanh xoắn
Cỡ mâm 15-16 inch
Trợ lực lái Điện
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/đĩa đặc

Mazda 2 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?

Bảng giá xe Mazda 2 mới nhất, ĐVT: triệu đồng
Tên xe Phiên bản Giá n/y Giá lăn bánh tạm tính
Tp. HCM Hà Nội Các tỉnh
Mazda 2 Mazda2 1.5L AT 408 471 479 452
Mazda2 1.5L Luxury 484 554 564 535
Mazda2 1.5L Premium 508 581 591 562
Mazda 2 Sport Mazda2 Sport 1.5 Luxury 527 602 612 583
Mazda2 Sport 1.5 Premium 544 620 631 601

Ghi chú: Giá xe Mazda 2 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại, giảm giá. Liên hệ với Hotline đại lý Mazda gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.

Màu xe Mazda 2 2024

Màu xe Mazda2 (4 màu): Đỏ, Trắng, Xanh, Nâu.

Mazda2

 Màu đỏ

Mazda2

 Màu trắng

Mazda2

Màu xám

Những nâng cấp trên Mazda2 2024

  • Thay đổi thiết kế ngoại thất sang trọng, tinh tế
  • Lần đầu trang bị đèn pha LED thích ứng trên Mazda2
  • Bổ sung màn hình hiển thị HUD, kết nối Apple Carplay, Android
  • Bổ sung tính năng gói kiểm soát gia tốc “GVC Plus”
  • Trang bị gói hệ thống an toàn chủ động thông minh i- Activsense với hàng tá công nghệ cao cấp nhất phân khúc

Ngoại thất – Sang trọng, hiện đại hơn

Về mặt ngoại hình, Mazda 2 2024 nhận được sự tinh chỉnh về thiết kế tổng thể bên ngoài giúp mang đến diện mạo tinh tế, sang trọng hơn. Xe theo đuổi triết lý tạo hình “Car As Art – Xe là nghệ thuật” cho tổng thể xe trở nên sang trọng, cuốn hút hơn.

Mazda 2

Mazda2 có kích thước tổng thể DxRxC là 4340 x 1695 x 1470 mm, riêng các biến thể hatchback có thông số riêng 4065 x 1695 x 1515 mm.

Đầu xe

Phần đầu xe là nơi tập trung nhiều sự thay đổi nhất, chính diện là bộ lưới tản nhiệt hình vòng cung được thiết kế theo họa tiết kim cương trên nền lưới đen tinh tế. Viền bên ngoài là lớp crom sáng bóng bẩy mở rộng giúp đầu xe vừa sang trọng, vừa bề thế.

Mazda 2

Dọc theo nắp capo vuốt xuống là cụm đèn pha nằm chìm vào đầu xe được thiết kế gọn gàng hơn trước. Nâng đỡ ở khóe đèn bên dưới là thanh kim loại bóng với phong cách tạo hình  “Signature Wing” rất sắc sảo và có nét khá tương đồng với xe Mazda 3.

Mazda 2

Mazda2 mới ứng dụng công nghệ đèn pha LED tích hợp tính năng cân bằng góc chiếu và thích ứng AHL. Đèn chạy ban ngày dạng LED tròn ôm lấy bóng cầu bên trong tạo sự cuốn hút khi lướt bánh trên đường.

Thân xe

Mazda 2

Nhìn từ một bên, Xe Mazda 2 Sedan mới trong rất lịch thiệp, sang trọng với những đường cong mềm mại trên cơ thể. Hai đường gân chủ đạo gồm 1 đường nẹp ở thành cửa, đường còn lại kéo dài nối liền hai vòm bánh đầy điệu nghệ.

Xe đặt trên dàn chân có kích thước 15-16 inch dạng hợp kim đa chấu, biến thể sedan có khu vực trụ C thuôn dài về sau trong khi bản hatchback bầu bĩnh như dấu hiệu của một chiếc xe đô thị năng động.

Mazda2 được trang bị gương chiếu hậu có thể gập-chỉnh điện, cùng màu thân xe giống tay nắm cửa tạo cái nhìn đồng nhất.

Đuôi xe

Mazda 2

New Mazda 2 2024 mới có phần đuôi bầu bĩnh, tròn trịa với những đường gân hình vòng cung ở gần nắp cốp. Chi tiết làm nên sự khác biệt giữa hai phiên bản là độ dài trườn của đuôi xe.

Nếu Mazda2 sedan có phần đuôi uốn lượn nhẹ nhàng kiểu lướt gió thì Mazda 2 bản Sport hatchback “ăn gian” không gian cốp để tạo được phần đuôi xe ngắn, mũi xe dài. Đèn hậu thiết kế lại hình tam giác bo tròn các góc với các dải quang hình tròn, dạng sợi đặt bên trong.

Nội thất rộng rãi, thoải mái

Bước vào trong xe, ấn tượng đầu tiên khi cảm nhận xe Mazda 2 2024 là độ rộng rãi, thoáng đãng nhờ trục cơ sở dài 2570 mm- nhỉnh hơn Toyota Vios 20 mm.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Đặc biệt, nhờ dùng phần lớn không gian cốp tập trung cho khoang cabin mà nội thất chiếc Mazda2 hatchback rộng và có độ ngã lưng ghế sướng hơn bản sedan.

Khoang lái

Mazda 2

Không gian bên trong Mazda2 có 3 lựa chọn về màu sắc là Xám xanh, Nâu và Đen kết hợp cùng các chất liệu cao cấp hơn như nhựa bóng và da mềm ở tapi cửa. Táp lô được thiết kế đơn giản và chạy xuyên qua đó là sợi kim loại mảnh nối liền hai cửa gió kiểu turbin máy bay.

Được thiết kế theo triết lý “Human Centric” nên mọi công nghệ cũng như giao diện trên chiếc Mazda2 đều được bố trí vây quanh người lái. Các vị trí như màn hình, cần số, chân ga, tay lái, ghế ngồi đều được sắp xếp hợp lý và hướng đến trải nghiệm của bác tài.

Mazda 2

Xe sử dụng tay lái 3 chấu bọc da thiết kế vành mỏng, gọn gàng phù hợp với lòng bàn tay nữ giới. Màn hình hiển thị tốc độ HUD lần đầu tiên xuất hiện trên Mazda 2 và cũng là trang bị độc nhất trong phân khúc giúp nâng tầm giá trị của xe trong mắt chủ nhân.

Khoang cabin

Mazda 2

Toàn bộ hệ thống ghế ngồi trên Mazda 2 đều làm từ da cao cấp, trong đó có tùy chọn chất liệu nỉ cho phiên bản thấp cấp hơn. Hàng ghế 2 được của xe cho cảm giác ngồi thoải mái nhờ độ ngả lưng ghế lớn giúp mặt ghế thoải ra sau nhiều.

Mazda 2

Hàng ghế 2 có 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao giúp người dùng có điểm tựa, tránh mỏi vai gáy khi ngồi lâu. Tuy vậy, trần xe trên biến thể hatchback chưa được cao, thoáng như mong đợi, khách hàng là nam cao tầm 1m80 có phần hơi chật vật nếu ở vị trí hàng ghế sau.

Khoang hành lý

Nếu biến thể sedan cho bạn một không gian cốp khá hào phóng với dung tích lên đến 440L thì bản hatchback thể thao chỉ có dung tích vào khoảng 280L. Con số này khá khiêm tốn và chỉ có thể chứa 1-2 valy nhỏ du lịch ngắn ngày. Bù lại xe cho ngoại hình hấp dẫn, năng động và hợp gu của giới trẻ thành thị.

Tiện nghi nhiều công nghệ “vô đối”

Mazda 2

Khả năng làm mát trên chiếc xe Mazda 2 2024 được nhiều khách hàng đánh giá cao khi sử dụng hệ thống điều hòa chỉnh tay hoặc tự động tùy phiên bản. Điều đáng chú ý nhất là công nghệ trên xe đã được nâng cấp, bổ sung nhiều công nghệ mới cực kỳ hấp dẫn như:

  • Màn hình hiển thị tốc độ HUD
  • Kết nối Apple Carplay, Android Auto

Ngoài ra, Mazda 2 vẫn được trang bị các tính năng như:

  • Hệ thống Mazda Connect với màn hình cảm ứng 7 inch
  • Đầu DVD
  • Kết nối AUX, USB
  • 4-6 loa phát nhạc

Động cơ không đổi

Mazda 2 sử dụng khối động cơ Skyactiv-G 1.5L độc quyền của Mazda ứng dụng công nghệ phun xăng trực tiếp sản sinh công suất tối đa 110 mã lực, mô men xoắn cực đại 144 Nm.

Kết hợp với đó là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước cho cảm giác lái chuẩn xác, vào số nhanh, mượt cùng khả năng điều hướng tốt

Vận hành ổn định với hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC-Plus

Mazda là thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới khi sở hữu công nghệ kiểm soát gia công GVC độc quyền khi ứng dụng lực li tâm vào công nghệ giúp chiếc xe vận hành một cách ổn định nhất.

Phiên bản mới của Mazda 2 sở hữu hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC-Plus giúp người lái chủ động hơn trong việc kiểm soát xe khi vào đánh lái cũng như duy trì sự ổn định, nhịp nhàng khi vào cua.

Với bộ khung gầm chắc chắn kết hợp cùng treo trước/sau dạng Macpherson/thanh xoắn, Mazda2 đem đến cảm giác lái thư thả trong phố và cũng rất nhanh nhạy, khỏe khoắn khi tăng tốc ở những vòng tua cao.

Ngoài ra, xe còn có chế độ lái Sport kết hợp cùng khả năng sang số nhanh, dứt khoát cho cảm giác cầm lái phấn khích, ấn tượng hơn.

Mức tiêu thụ nhiên liệu của Mazda 2 2024

Phiên bản Mazda2 1.5L AT Mazda2 1.5L Luxury Mazda2 1.5L Premium
Trong đô thị 7,91 L/100KM 7,13 L/100KM 7,47 L/100KM
Ngoài đô thị 5,07 L/100KM 4,82 L/100KM 4,9 L/100KM
Kết hợp 6,11 L/100KM 5,66 L/100KM 5,84 L/100KM

An toàn-nhiều “hàng khủng” như xe sang

Mazda 2 2024 sở hữu những công nghệ an toàn nổi bật, đáng tiền như đàn anh Mazda CX-8 7 chỗ. Trong đó có thể kể đến gói an toàn chủ động thông minh “i- Activsense” với hàng loạt công nghệ không thua kém xe sang như:

  • Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố
  • Cảnh báo điểm mù
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
  • Cảnh báo lệch làn đường
  • Nhắc nhở người lái nghỉ ngơi

Bên cạnh đó, các tính năng an toàn cơ bản cũng có mặt đầy đủ trên xe gồm:

  • 6 túi khí
  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Phân phối lực phanh điện tử
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
  • Cân bằng điện tử
  • Hỗ trợ lực kéo chống trượt
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Khóa cửa tự động khi vận hành
  • Cảnh báo chống trộm, chống sao chép chìa khóa
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi

Kết luận – Ưu và nhược điểm

Với màn ra mắt cực kỳ hoành tráng khi có những nâng cấp ấn tượng từ ngoại hình cho đến tính năng. Mazda2 đã và đang tạo được những hiệu ứng khá tốt với người dùng Việt, nhất là những khách hàng trẻ ưa thích sự mới mẻ và trải nghiệm công nghệ.

Tuy nhiên, không ít khách hàng nhận định giá bán của Mazda2 còn khá cao so với phân khúc và đây cũng có thể là lí do khiến Mazda2 khó lòng đột phá doanh số như hãng kỳ vọng.

Ưu điểm

  • Ngoại hình thể thao, trẻ trung
  • Trang bị tiện nghi hiện đại
  • Trang bị hệ thống tự động tắt máy và 2 chế độ lái

Nhược điểm

  • Khoang hành khách hẹp, không đủ tiện nghi

Thông số kỹ thuật Mazda2 2023-2024

KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG

Phiên bản Mazda2 1.5L AT Mazda2 1.5L Luxury Mazda2 1.5L Premium
KÍCH THƯỚC – KHỐI LƯỢNG
Kích thước tổng thể 4355 x 1695 x 1470 (mm) 4355 x 1695 x 1470 (mm) 4355 x 1695 x 1470 (mm)
Chiều dài cơ sở 2570 (mm) 2570 (mm) 2570 (mm)
Bán kính quay vòng tối thiểu 5.0 (m) 5.0 (m) 5.0 (m)
Khoảng sáng gầm xe 140 140 140
Khối lượng không tải 1109 1109 1118
Khối lượng toàn tải 1528 1528 1538
Thể tích khoang hành lý 440 440 440
Dung tích thùng nhiên liệu 44 44 44
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Loại động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng trực tiếp / Direct Injection Phun xăng trực tiếp / Direct Injection Phun xăng trực tiếp / Direct Injection
Dung tích xi lanh 1496 1496 1496
Công suất tối đa 110/6000 110/6000 110/6000
Mô men xoắn cực đại 144/4000 144/4000 144/4000
Hộp số 6AT 6AT 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC) GVC Plus GVC Plus GVC Plus
Hệ thống ngừng/khởi động thông minh  –
KHUNG GẦM

 
Hệ thống treo trước Loại McPherson / McPherson Loại McPherson / McPherson Loại McPherson / McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn / Torsion beam Thanh xoắn / Torsion beam Thanh xoắn / Torsion beam
Hệ thống dẫn động Cầu trước (FWD) / Front wheel drive Cầu trước (FWD) / Front wheel drive Cầu trước (FWD) / Front wheel drive
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió / Ventilated disc Đĩa thông gió / Ventilated disc Đĩa thông gió / Ventilated disc
Hệ thống phanh sau Đĩa đặc / Solid disc Đĩa đặc / Solid disc Đĩa đặc / Solid disc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện – EPAS Trợ lực điện – EPAS Trợ lực điện – EPAS
Kích thước lốp xe 185/65 R15 185/60 R16 185/60 R16
Đường kính mâm xe 15″ 16″ 16″
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu gần LED LED LED
Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn LED chạy ban ngày Halogen LED LED
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Không
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện Chỉ chỉnh điện, báo rẽ
Chức năng gạt mưa tự động
Không
Cụm đèn sau dạng LED Halogen Halogen Halogen
Cửa sổ trời
Không
Không
Không
Ống xả kép Không Không Không
NỘI THẤT
Chất liệu nội thất (Da) Nỉ Da + Nỉ Da + Nỉ
Ghế lái điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Ghế lái có nhớ vị trí
Không
Không
Không
Ghế phụ điều chỉnh điện Chỉnh cơ Chỉnh cơ Chỉnh cơ
DVD player
Không
Không
Không
Màn hình cảm ứng Màn hình Analog + Digital 7″ 7″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa 4 6 6
Lẫy chuyển số
Không
Phanh tay điện tử
Không
Không
Không
Giữ phanh tự động
Không
Không
Không
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Không
Điều hòa tự động
Không
1 vùng 1 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Không
Không
Cửa sổ chỉnh điện Auto ghế lái Auto ghế lái Auto ghế lái
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Không
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Không
Không
Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Không
Không
Không
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Không
Không
Không
Tựa tay hàng ghế sau
Không
Không
Không
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Không
Không
Không
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40 Không Không Không
AN TOÀN
Số túi khí 2 2 6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có 
 Có  Có
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
 Có  Có
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
 Có  Có
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
 Có  Có
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Có 
 Có  Có
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
 Có  Có
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
 Có  Có
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Có 
 Có  Có
Cảnh báo chống trộm
 Có  Có
Camera lùi
 Không
 Có  Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
 Không
 Có  Có
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
 Không
 Không
 Không
Camera quan sát 360 độ
 Không 
 Không 
 Không 
Cảnh báo thắt dây an toàn  Có  Có  Có
I-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS Không trang bị Không
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC Không
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW Không
Hỗ trợ giữ làn LAS Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước) Không
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau) Không
Hỗ trợ phanh thông minh SBS Không
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC Không
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM

Thông tin & hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin.

» Tham khảo thêm: Giá bán xe Mazda tại Việt Nam cập nhật mới nhất

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

MAZDA TP. HỒ CHÍ MINH

Mr Tín – Đại lý Mazda Tp. HCM

MAZDA HÀ NỘI

Mr.Linh – Đại lý Mazda Hà Nội

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe Mazda2 lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Mazda2 trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.