...
Chuyển tới nội dung

All New Mitsubishi Triton

655.000.000 924.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

Kiểu xe

Phân khúc

Số chỗ ngồi

5 chỗ

Nhiên liệu

Chi tiết động cơ

MIVEC I-4 2.4L, MIVEC I-4 2.4L Bi-Turbo

Hộp số

Số tự động (AT)

Số cấp (Hộp số)

6 cấp

Hệ dẫn động

,

Xuất xứ

Nhập khẩu

Phiên bản

Triton 2WD AT GLX, Triton 2WD AT Premium, Triton 4WD AT Athlete

Chế độ bảo hành

5 năm hoặc 150.000km (tùy điều kiện nào đến trước)

Năm ra mắt

✓ Dòng xe: Triton ✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

All New Mitsubishi Triton 2024 đã ra mắt Việt Nam với sự thay đổi toàn diện, sẵn sàng thách thức đến “vua” phân khúc Ford Ranger.

Sau thời gian dài chờ đợi, cuối cùng hãng xe Nhật Bản cũng giới thiệu thế hệ hoàn toàn mới của dòng bán tải Mitsubishi Triton 2024 đến khách hàng trong nước. Xe sở hữu những cải tiến mạnh mẽ từ thiết kế, tiện nghi, công nghệ và cả động cơ giúp người dùng có một chiếc bán tải toàn diện hơn.

Giá xe Mitsubishi Triton 2024 thế hệ mới
All New Mitsubishi Triton 2024

Mục tiêu của Mitsubishi Triton 2024 khi ra mắt vẫn là hướng đến khách hàng cần một chiếc xe bền bỉ, tiết kiệm và có thể chạy off-road tốt. Trong khi đó, thị phần thiết thực nhất của Triton vẫn là rút ngắn khoảng cách với Ford Ranger chứ việc tạo ra thế cân bằng là điều bất khả thi.

Thông số All New Triton
Phân khúc Bán tải cỡ trung
Số chỗ ngồi 5
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) 5.360 x 1.930 x 1.815
Chiều dài cơ sở (mm) 3.310
Khoảng sáng gầm (mm) 205 – 228
Động cơ
  • MIVEC I-4 2.4L
  • MIVEC I-4 2.4L Bi-Turbo
Công suất (Mã lực)
  • 181
  • 204
Mô-men xoắn (Nm)
  • 430
  • 470
Hộp số Tự động 6 cấp
Hệ dẫn động 2WD hoặc 4WD
Mâm xe 16-18 inch

Xe Mitsubishi Triton 2024 giá bao nhiêu? Khuyến mãi tháng này?

All New Mitsubishi Triton 2024 ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 11/9 năm 2024 với 3 phiên bản gồm 2WD GLX, 2WD Premium, bản 2 cầu 4WD Athlete với giá bán lần lượt là 655 triệu, 782 triệu và 924 triệu đồng. Hiện các đại lý Mitsubishi đang có sẵn xe giao ngay, giá tốt. Vui lòng liên hệ Hotline để nhận báo giá xe tốt nhất.

Bảng giá xe Mitsubishi Triton mới nhất (đơn vị: triệu đồng)
Phiên bản Giá niêm yết Giá Ưu Đãi Giá lăn bánh tạm tính
Hà Nội TPHCM Các tỉnh
Triton 2WD AT GLX 655 Liên hệ 705 697 697
Triton 2WD AT Premium 782 Liên hệ 841 832 832
Triton 4WD AT Athlete 924 Liên hệ 993 982 982

Ghi chú: Giá xe Mitsubishi bán tải Triton lăn bánh tạm tính chưa trừ khuyến mãi, giảm giá. Vui lòng liên hệ với Hotline đại lý Mitsubishi để nhận báo giá tốt nhất.

Tuỳ chọn màu ngoại thất xe All New Triton 2024

Khách hàng sẽ có những màu ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Cam, Xám.

New Mitsubishi Triton Màu cam

Màu cam

New Mitsubishi Triton Màu trắng

Màu trắng

New Mitsubishi Triton Màu đen

Màu đen

New Mitsubishi Triton Màu xám

Màu xám

Ngoại hình trẻ trung

Mitsubishi Triton đời mới vẫn tuân theo ngôn ngữ Dynamic Shield nhưng có nhiều cách tân hơn. Xe được phát triển với khung gầm mới gia tăng kích thước, đáng kể là chiều dài cơ sở tăng 130mm.

Ngoại thất xe Mitsubishi Triton 2024  trẻ trung

Ngoại hình của Triton được làm mới với lưới tản nhiệt gọn gàng hơn gồm các thanh nan ngang, trung tâm là logo thương hiệu. Cản trước là nhựa bạc với các khe gió hình chữ nhật giúp làm mát động cơ.

Đầu xe

Tuỳ phiên bản, xe dùng đèn pha/cos Halogen hoặc LED với thích kế mới ấn tượng, chia cách dải LED định vị ban ngày là đường line đen. Kích thước tăng nên Triton trông lực lưỡng hẳn khi quan sát từ phần thân xe cùng một số đường gân nổi được đặt khéo léo.

hông xe

mâm xe

Xe dùng bộ mâm màu xám 16 inch với bản tiêu chuẩn và 18 inch màu đen trên phiên bản cao cấp nhất cùng phần ốp màu đen đồng bộ. Gương chiếu hậu, tay nắm cửa và giá nóc của xe cũng được tạo điểm nhấn bởi màu đen.

Gương chiếu hậu ngoài có khả năng chỉnh/gập điện, tích hợp báo rẽ dạng LED, tay nắm cửa có thể mở khoá thông minh.

Thùng xe bán tải Mitsubishi Triton 2024

Đuôi xe chiếc bán tải cỡ trung đến từ Nhật Bản được làm mới cụm đèn hậu với các khối hình kết hợp chữ “T” nằm ngang. Đồng thời, bệ bước chân của chiếc xe này cũng sở hữu kích thước lớn giúp việc di chuyển lên thùng xe dễ dàng hơn.

Thùng xe Mitsubishi Triton 2024-2025

Kích thước thùng xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.470 x 1.545 x 520 (mm), tải trọng 740kg.

Nội thất cải tiến hoàn toàn

Nội thất Mitsubishi Triton 2024 cải tiến hoàn toàn

Dù là dòng xe bán tải, nhưng All New Triton 2024 đã mang đến một diện mạo nội thất như các xe du lịch nhờ sự cải tiến toàn bộ. Ấn tượng nhất chắc chắn phải là màn hình giải trí đặt nổi mới có khả năng hiển thị sắc nét hơn. Đồng thời, chất liệu da, giả da cũng xuất hiện trên táp-lô để giúp xe trở nên hiện đại, cao cấp hơn.

Khu vực bên dưới còn có điều hoà dạng điện tử mới giúp khoang lái trở nên thẩm mỹ hơn, cần số đặt ở bệ điều khiển trung tâm kết hợp nhiều phím bấm chức năng, chế độ lái, gài cầu.

vô lăng xe Mitsubishi Tritonmàn hình sau vô lăng

Vô-lăng của Triton sử dụng chung với Xpander dạng 3 chấu bọc da mang đến cảm giác cầm nắm vừa tay hơn. Các phím bấm chức năng cũng được tích hợp từ cơ bản ở các phiên bản tiêu chuẩn đến cao cấp hiện trên bản Athlete.

Khả năng hiển thị thông số trên Triton sẽ là sự kết hợp đồng hồ Analog và màn hình 7 inch, tiếc rằng không phải kỹ thuật số như trên Ford Ranger.

Mỗi phiên bản sẽ có chất liệu ghế nỉ, da, da kết hợp da lộn khác nhau, phom ghế rộng để mang đến cho người dùng sự vững chãi khi vận hành. Trên 2 bản cao cấp sẽ có ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh cơ.

hàng ghế trướchàng ghế sau

Không gian phía sau trên xe bán tải Nhật Bản rộng rãi với khoảng để chân 546, nhờ 130mm chiều dài cơ sở được tăng thêm. Ở đây vẫn có bệ tỳ tay trung tâm, cửa gió điều hoà riêng là điểm cộng.

Tiện nghi và an toàn dồi dào

Tiện nghi và an toàn dồi dào

Đối thủ của Ranger được trang bị màn hình cảm ứng 9 inch giải trí có thể kết nối với Apple CarPlay không dây và Android Auto có dây.

Tham khảo xe bán tải Ranger tại đây: https://winauto.vn/oto/ford-ranger/

Một số tiện nghi khác trên xe gồm:

  • Điều hoà tự động 2 vùng độc lập
  • Khởi động nút bấm
  • Gạt mưa tự động
  • Ghế điện 8 hướng
  • Gương chống chói tự động

Về an toàn, chiếc bán tải này được chứng nhận 5 sao an toàn từ ASEAN NCAP. Ngoài những tính năng cơ bản, xe còn có hệ thống an toàn chủ động MMSS với các tính năng như:

  • Cảnh báo và giảm thiểu va chạm trước
  • Kiểm soát hành trình thích ứng
  • Cảnh báo chệch làn
  • Đèn pha tự động thích ứng
  • Cảnh báo điểm mù
  • Hỗ trợ chuyển làn,
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau khi lùi
  • Camera 360 độ
  • Cảm biến áp suất lốp
  • 7 túi khí.

Bên cạnh đó, tính năng kiểm soát vào chủ động (AYC) tiếp tục được đưa lên Triton sau Xpander Cross.

Động cơ đủ ấn tượng

Động cơ đủ ấn tượng

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Người dùng sẽ có 2 tùy chọn động cơ trên Mitsubishi Triton 2024 gồm:

  • Động cơ MIVEC 2.4L cũ cho công suất 181 mã lực và 430 Nm mô-men xoắn.
  • Động cơ MIVEC 2.4L Bi-Turbo mới cho công suất 204 mã lực, mô-men xoắn cực đại 470 Nm.

Các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động 2WD hoặc dẫn động 4 bánh Super Select 4WD-II thế hệ mới kết hợp khóa vi sai cầu sau điện tử cùng 7 chế độ lái.

Mức tiêu thụ nhiên liệu Mitsubishi triton 2024

Bảng tiêu thụ nhiên liệu xe Mitsubishi triton 2024
Phiên bản Triton 2WD AT GLX Triton 2WD AT Premium Triton 4WD AT Athlete
Kết hợp, L/100km
Trong đô thị, L/100km
Ngoài đô thị, L/100km

Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của của Mitsubishi Triton Athlete là 8.6L/100km. Con số này không phải quá ấn tượng nhưng vẫn nằm trong phạm vi có thể chấp nhận được.

So sánh nhanh các phiên bản Mitsubishi triton 2024

Triton 4WD AT Athlete

Triton 2WD AT Premium 

Triton 2WD AT GLX​

MIVEC Bi-Turbo Diesel 2.4L, Ý tưởng Thiết kế Beast Mode, Tay lái trợ lực điện, Camera toàn cảnh 360

Giá: 924.000.000 VNĐ

Trang thiết bị

  • Kích thước tổng thể 5.360 x 1.930 x 1.815 mm​
  • Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing (MMSS)​
  • 07 chế độ lái: Đường trường, Đường tuyết (trơn trượt), Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, Đường cát, Đường gồ ghề, ECO​
  • Đèn chiếu sáng và đèn hậu LED T-Shape​
  • Đèn định vị LED L-Shape​
  • Mâm hợp kim 18-inch
  • Hệ dẫn động Super Select 4WD-II​
  • Khóa vi sai cầu sau​
  • Hộp số tự động 6 cấp​
  • Cảm biến áp suất lốp TPMS​
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m​
  • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng​
  • Chất liệu ghế da phối da lộn sang trọng​
  • Màn hình giải trí 9-inch kết nối Android Auto & Apple CarPlay​
  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch​
  • Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)​
  • Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới​

MIVEC Turbo Diesel 2.4L, Ý tưởng Thiết kế Beast Mode, 7 túi khí, Ghế lái chỉnh điện 8 hướng

Giá: 782.000.000 VNĐ

Trang thiết bị

  • Kích thước tổng thể 5.320 x 1.865 x 1.795 mm​
  • Hộp số tự động 6 cấp​
  • Đèn chiếu sáng và đèn hậu LED T-Shape​
  • Đèn định vị LED L-Shape​
  • Tay lái trợ lực thủy lực​
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m​
  • Mâm xe hợp kim 18-inch​
  • Chất liệu ghế da sang trọng​
  • Màn hình giải trí 9-inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay​
  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch​
  • Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control)​
  • Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới​

MIVEC Turbo Diesel 2.4L, Ý tưởng Thiết kế Beast Mode, Mâm hợp kim 16-inch

Giá: 655.000.000 VNĐ

Trang thiết bị

  • Kích thước tổng thể 5.320 x 1.865 x 1.795 mm​
  • Hộp số tự động 6 cấp​
  • Tay lái trợ lực thủy lực​
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 6,2 m​
  • Mâm xe hợp kim 16-inch​
  • Màn hình giải trí 8-inch
  • Camera lùi​
  • Cụm đồng hồ kỹ thuật số 7-inch​
  • Hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control)​
  • Khung gầm và hệ thống treo nâng cấp mới​

Ngoại hình các phiên bản có sự khác nhau khi bản Mitsubishi Triton GLX sử dụng lưới tản nhiệt đen, đồ hoạ bên trong đứt đoạn khá đơn điệu. Bản AT Premium sẽ cơ bản giống bản Athlete nhưng một số chi tiết màu đen ở mâm, gương, tay nắm cửa sẽ chỉ trên bản cao cấp.

So sánh nhanh các phiên bản Mitsubishi triton 2024

Đèn pha/cos, sương mù bản tiêu chuẩn đều là Halogen. Trong khi đó, 2 bản cao cấp dùng đèn LED toàn bộ, riêng bản Athlete còn có khả năng thích ứng.

So sánh nhanh các phiên bản Mitsubishi triton 2024

Nội thất Mitsubishi Triton GLX sẽ khác biệt về phần nhìn khi chỉ có cụm điều hoà núm xoay đậm chất xe tải chứ không phải dạng điện tử như trên 2 bản còn lại. Vô-lăng bản rẻ tiền cũng chỉ được bọc nhựa, phím bấm chức năng cũng hạn chế hơn.

Khác biệt tiếp theo trên chiếc bán tải giá rẻ của Mitsubishi là ghế ngồi bọc nỉ, bản tầm trung bọc da và da/da lộn sẽ chỉ có trên bản đắt nhất giá 924 triệu đồng.

Ngoài ra, các tiện nghi cũng bị cắt giảm tối đa khi khách hàng chọn bản 655 triệu đồng khi khởi động bằng chìa khoá, điều hoà cơ, màn hình 8 inch – 6 loa.

Về an toàn, những công nghệ cao cấp MMSS chỉ có trên phiên bản Mitsubishi Triton Athlete. Đồng thời, động cơ 2.4L Bi-Turbo sẽ chỉ có trên bản này. Trong khi đó, 2 bản thấp hơn sẽ dùng máy cũ là sự khác biệt chính.

So sánh nhanh Mitsubishi Triton với Ford Ranger

Khi đặt lên “bàn cân” Mitsubishi Triton và Ford Ranger đang khá ngang tài nhờ thiết kế bắt mắt hơn như xe du lịch.

So sánh nhanh Mitsubishi Triton với Ford Ranger

Về kích thước, Mitsubishi Triton có chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 5.360 x 1.930 x 1.815 (mm), chiều dài cơ sở 3.310mm, còn Ford Ranger là 5.362 x 1.918 x 1.875 mm, trục cơ sở ở mức 3.270 mm.

Với thông số trên, xe bán tải Nhật Bản có lợi thế hơn về chiều rộng và chiều dài cơ sở, những yếu tố quyết định đến không gian phía trong.

Ở ngoại thất, mỗi xe một vẻ nhưng nhìn chung đều mang đến sự hiện đại, khác biệt với đời cũ của chính những dòng bán tải này.

Mitsubishi Triton có đèn LED thích ứng, còn Ford Ranger là đèn LED ma trận thông minh, cả 2 xe đều dùng mâm 18 inch và đèn hậu LED.

Xe bán tải Ford Ranger

Nội thất chiếc bán tải Nhật Bản với Mỹ có sự đối lập về phong cách thiết kế. Nếu như Triton dùng màn hình nằm ngang nổi trên táp-lô thì Ranger là màn hình đặt dọc 12 inch.

Điểm nhấn của bán tải Ford là màn hình kỹ thuật số hoàn toàn chứ không phải Analog như đối thủ.

“Tỷ số hoà” đã được Triton 2024 san bằng với Ranger nhờ các tiện nghi như điều hoà tự động 2 vùng độc lập, sạc không dây. Ngoài ra, những công nghệ an toàn cũng xuất hiện trên cả 2 phiên bản cao cấp nhất của những chiếc xe “nửa tải” này.

Về động cơ, Mitsubishi Triton dùng máy dầu 2.4L Bi-Turbo công suất 204 mã lực và 470 Nm mô-men xoắn. Xe dùng hộp số tự động 6 cấp với hệ dẫn động 2 cầu.

Ford Ranger dùng máy dầu 2.0L Bi-Turbo công suất 210 mã lực và 500Nm mô-men xoắn kết hợp hộp số 10 cấp và dẫn động 2 cầu. Dù máy nhỏ hơn, những xe lại có công suất cũng như sức kéo vượt trội hơn đối thủ trực tiếp.

Kết luận chung

Mua bán xe bán tải Mitsubishi Triton 2024 - 2025 mới

All New Mitsubishi Triton đã có những thay đổi cách mạng để dần thu hẹp khoảng cách về doanh số bán hàng so với Ford Ranger. Giá trị cốt lõi của Triton vẫn là khả năng off-road mà hãng xe Mitsubishi tự tin giới thiệu trên thế hệ mới.

Trong thời gian tới, người dùng sẽ có lựa chọn bán tải đầy tính thẩm mỹ từ trong ra ngoài, vận hành mạnh mẽ và đầy công nghệ mới.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2024

thong-so-kythuat-triton-2024-2025-winauto

Tham khảo:

Xe SUV 5 chỗ Mitsubishi XForce: https://winauto.vn/oto/mitsubishi-xforce/

Xe MPV 7 chỗ Mitsubishi Xpander: https://winauto.vn/oto/mitsubishi-xpander/

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe All New Mitsubishi Triton lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe All New Mitsubishi Triton trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.