...
Chuyển tới nội dung

Mitsubishi Xpander AT

588.000.000  - Liên hệ nhận giá TỐT

✓ Hãng xe:

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Mitsubishi Xpander AT 2024 có giá bán thấp hơn bản AT Premium, bị cắt giảm một số trang bị, là một lựa chọn sáng giá khi chạy dịch vụ. Với thiết kế mới theo ngôn ngữ Dynamic Shield cực kỳ ấn tượng, đây được xem là phiên bản chiến lược hướng đến khách hàng dịch vụ với nhiều trang bị. 

Mitsubishi Xpander AT
Phiên bản Mitsubishi Xpander AT 2024
Tên xe Mitsubishi Xpander AT 2024
Số chỗ ngồi 07
Kiểu xe MPV
Kích thước DxRxC (mm) 4.595 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.775
Khoảng sáng gầm xe (mm) 225 
Động cơ MIVEC 1.5L
Công suất cực đại 104 mã lực
Momen xoắn cực đại 141 Nm
Hộp số 4AT
Hệ dẫn động FWD
Cỡ mâm 16 inch

Giá bán Mitsubishi Xpander AT 2024 lăn bánh

Giá xe Mitsubishi Xpander AT 2024 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ)
Giá niêm yết 588
Giá xe Mitsubishi Xpander AT 2024 lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ)
TPHCM 669
Hà Nội 681
Tỉnh/TP# 650

Ghi chú: Giá xe Xpander AT lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Để có thể nhận được thông tin khuyến mãi và lăn bánh chính xác, vui lòng liên hệ đại lý Mitsubishi gần nhất.

Bảng màu xe

Mitsubishi Xpander AT 2024 cung cấp 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất bao gồm: Xám, Cam, Nâu, Bạc, Trắng và Đen. 

Ngoại thất tạo ấn tượng với nhiều thay đổi

Đầu xe: Sở hữu thiết kế góc cạnh hơn

Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield với các mảng khối góc cạnh là phong cách chủ đạo tạo ra sự ấn tượng về mặt ngoại thất. Cụ thể, mặt ca-lăng của xe đã được tinh chỉnh, sơn đen, mang đậm tính thể thao hơn.

Điểm thay đổi tiếp theo nằm ở thiết kế đèn pha mới dạng T-Shape đầy góc cạnh. Đèn chiếu sáng trên bảng AT là halogen. Cản trước bằng nhựa được sơn đen, mạnh mẽ hơn phiên bản tiền nhiệm.

Mitsubishi Xpander AT

Mitsubishi Xpander AT
Phiên bản AT thường chỉ được trang bị đèn halogen

Thân xe: Mâm xe dễ dàng phân biệt với các phiên bản khác

Di chuyển sang hông xe, bộ mâm là điểm dễ dàng phân biệt phiên bản AT tiêu chuẩn so với các phiên bản khác vì chỉ có lazang 16 inch 1 tông màu thay vì 17 inch phối 2 tone màu như bản cao cấp của Xpander. Ngoài ra, khoảng sáng gầm xe cũng đã được tăng lên 225 mm, lớn nhất phân khúc, giúp cho khả năng lội nước hiệu quả hơn.

Mitsubishi Xpander AT

Mitsubishi Xpander AT
Mâm xe 16 inch thay vì 17 inch 2 tone màu như bản cao cấp

Đuôi xe: Thiết kế tương tự đầu xe

Tương tự, cụm đèn hậu LED phía sau xe cũng được thiết kế dạng chữ T nằm ngang tương tự như phần đầu xe. Cản sau của Mitsubishi Xpander AT 2024 sử dụng tone màu đen khỏe khoắn, cảm biến lùi đã bị cắt giảm trên phiên bản này.

Mitsubishi Xpander AT

Nội thất: Thiết kế giống bản tiền nhiệm

Khoang lái: Chủ yếu hướng đến khách hàng dịch vụ

Đối với phiên bản Mitsubishi Xpander 2024 AT, phong cách thiết kế khoang lái sở hữu nội thất tương tự như “người tiền nhiệm”. Theo đó, Mitsubishi Xpander AT tiếp tục trang bị màn hình giải trí 7 inch, vô lăng cũ và không có phím điều khiển chức năng nào. Phiên bản Xpander AT chỉ được trang bị ghế nỉ thay vì ghế da như bản AT Premium và Cross.

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Mitsubishi Xpander AT
Khoang lái phù hợp chạy xe dịch vụ

Khoang hành khách: Tính linh hoạt giữa các hàng ghế

Xe Mitsubishi Xpander AT 2024 cung cấp không gian khoang hành khách rộng rãi. Đặc biệt là có thể thay đổi linh hoạt khi cần mở rộng dung tích khoang hành lý. Hàng ghế sau được trang bị thêm tựa tay, tích hợp hộc để cốc rất tiện lợi. 

Mitsubishi Xpander AT
Hàng ghế sau có không gian rộng rãi, khoảng để chân thoải mái

Tiện nghi bị cắt giảm nhiều trang bị

Mitsubishi Xpander AT 2024 được trang bị một số tiện nghi như: Màn hình trung tâm 7 inch, tích hợp Apple Carplay, Android Auto; cửa gió điều hòa hàng ghế sau; hệ thống điều hòa không khí chỉnh cơ; màn hình kỹ thuật số; hệ thống âm thanh 4 loa.

Mitsubishi Xpander AT

Mitsubishi Xpander AT

Động cơ, vận hành 

Mitsubishi Xpander AT 2024 được trang bị khối động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên, sản sinh công suất cực đại 104 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này truyền xuống hai bánh trước thông qua hộp số tự động 4 cấp.

Mitsubishi Xpander AT
Động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên vận hành êm ái

Bên cạnh đó, khả năng vận hành của xe cũng được cải tiến ở hệ thống treo, kích thước phuộc, lò xo phuộc trước/sau. Đây là những yếu tố góp phần mang đến khả năng vận hành êm ái, vững chãi hơn. 

An toàn, hỗ trợ người lái

Xe Xpander AT 2024 được trang bị một số công nghệ an toàn như: 02 túi khí; phanh ABS, EBD, BA; cân bằng điện tử; kiểm soát lực kéo; khởi hành ngang dốc; Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix.

Mitsubishi Xpander AT

Mitsubishi Xpander AT
Công nghệ an toàn được trang bị trên Mitsubishi Xpander AT 2024

Kết luận

Mitsubishi Xpander AT 2024 có giá bán thấp hơn bản AT Premium 60 triệu đồng nhưng bị cắt giảm một số trang bị tiện nghi, công nghệ an toàn cùng thiết kế nội thất không có điểm mới. Với mức giá hấp dẫn 588 triệu đồng, Mitsubishi Xpander AT 2024 rất phù hợp với khách hàng dịch vụ mong muốn thu hồi vốn nhanh. 

Tham khảo: Giá xe Xpander Cross

★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★

Mitsubishi Miền Bắc

Mr. Định – Đại lý Mitsubishi Miền Bắc

Mitsubishi Miền Nam

Mr. Vinh – Đại lý Mitsubishi Miền Nam

Đặt Hotline của bạn tại đây

Liên hệ: 0774.798.798 – Cty Xe Tốt Việt Nam

Giá xe Mitsubishi Xpander AT lăn bánh tại các tỉnh thành

  • Phí trước bạ (10%)
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
  • Phí đăng ký biển số 200,000
  • Phí đăng kiểm 370,000
  • Tổng cộng (VND)
Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.

Mua xe Mitsubishi Xpander AT trả góp

Mỗi tháng chỉ từ 0 VND
Tiền vay (VND) 0
Tiền lãi (VND) 0
0 10 20 30 40 50 60
5 10 15 20 25 30
1 năm 2 năm 3 năm 4 năm 5 năm 6 năm 7 năm 8 năm 9 năm 10 năm
* Công tụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo.