⚡ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ⚡
Nissan Navara 2024 không có sự thay đổi nào quá lớn so với đời cũ, xe được bổ sung thêm phiên bản với những trang bị mới hấp dẫn hơn.
Nissan Navara là dòng xe bán tải được đánh giá cao ở thị trường Việt Nam nhờ thiết kế ấn tượng, cơ bắp. Thế hệ mới của xe đã mở bán cách đây 3 năm và giờ đã có bản nâng cấp vừa được giới thiệu tại Việt Nam.
Trong lần cải tiến này, hãng xe Nhật Bản không mang đến quá nhiều thay đổi về thiết kế mà sẽ bổ sung thêm phiên bản mang đến lựa chọn đa dạng cho khách hàng trong nước. Chiếc xe này sẽ tiếp tục cuộc đua với Ford Ranger ở thị trường Việt Nam trong thời gian tới.
Thông số | Nissan Navara bản nâng cấp 2024 |
Loại xe | Bán tải |
Số chỗ | 5 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 205-215 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Loại động cơ | Diesel Turbo- 2.3L |
Công suất tối đa (mã lực) | 190 |
Mô men xoắn tối đa (Nm) | 450 |
Hộp số | 7AT |
Hệ dẫn động | 2WD |
Mâm xe | 17-18 inch |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm kết hợp lò xo trụ và giảm chấn |
Bảng màu ngoại thất xe
Hiện tại, khách hàng Việt có 5 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Đỏ, Ghi, Nâu.
Giá xe Nissan Navara 2024
Bảng giá xe Ô tô Nissan Navara mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | Tp. HCM | Các tỉnh | |||
Nissan Navara EL 2WD | 685 | LH | 737 | 729 | 729 |
Nissan Navara EL 2WD Nâng cấp | 699 | LH | 752 | 744 | 744 |
Nissan Navara VL 4WD | 936 | LH | 1.006 | 995 | 995 |
Nissan Navara Pro4X | 960 | LH | 1.032 | 1.021 | 1.021 |
Ghi chú: Xe bán tải Nissan Navara giá bán lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Nissan để nhận báo giá tốt nhất.
Ngoại hình không thay đổi so với trước
Dễ dàng nhận ra thiết kế của Nissan Navara 2024 không thay đổi so với đời cũ là diện mạo tương đối hiện đại, cơ bắp phù hợp với chiếc xe có thể chạy địa hình.
Đầu xe
Chiếc xe bán tải Nissan Navara duy trì thiết kế phần đầu với lưới tản nhiệt là hình thang ngược với các hoạt tiết sơn đen bên trong, bên ngoài là crom. Riêng bản đắt tiền nhất phủ màu đen toàn bộ ở khu vực chính diện xe.
Nissan Navara 2024 duy trì hệ thống đèn pha/cos LED 4 bóng chiếu xếp chồng với khả năng bật/tắt tự động. Trong khi đó, đèn định vị LED của xe đặt bên trong và 1 phần bên dưới bao quanh đèn pha.
Dòng xe này vẫn đảo duy trì đèn sương mù nằm dưới hốc gió, cản trước của xe cứng cáp, bản Pro4X có thêm chi tiết đỏ nổi bật.
Thân xe
Navara đời mới không dùng quá nhiều những đường gân nổi, nhưng thiết kế khá liền lạc ấn tượng.
Riêng bản 4WD của xe sẽ dùng mâm 18 inch hợp kim 2 tông màu, các phiên bản còn lại sẽ 17 inch. Bản Pro4X sẽ dùng la-zăng sơn đen 6 chấu kép nổi bật vẻ thể thao của chiếc bán tải đến từ Nhật Bản.
Gương chiếu hậu trên xe đồng màu với ngoại thất có chức năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn xi-nhan và chức năng sấy. Tay nắm cửa xe mạ crom và sơn đen trên bản cao cấp là điểm khác biệt.
Đuôi xe
Ấn tượng khi nhìn từ phía sau chiếc xe này là dòng chữ “NAVARA” được dập chìm tạo cho xe vẻ bắt mắt hơn.
Dòng bán tải cạnh tranh với Ranger có đèn hậu LED hình chữ “C” quay ngược, nhưng đèn xi-nhan là bóng halogen thường.
Để hỗ trợ người dùng khi chở đồ, xe được bố trí phần cản sau nhô ra kèm bệ bước chân có đèn soi buổi tối. Phía trên, người dùng vẫn có tay nắm cửa tích hợp crom tạo điểm nhấn cho xe.
Nội thất vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ
Khi đặt trong phân khúc xe bán tải cỡ trung ở Việt Nam, Nissan Navara 2024 luôn được đánh giá cao với thiết kế nội thất chỉn chu, thẩm mỹ không khác gì những dòng xe con của hãng.
Khoang lái
Khi đóng cánh cửa lại, trước mặt tài xế là vô-lăng 3 chấu bọc da gọn gàng, có cảm giác cầm nắm tốt phù hợp với người dùng. Đồng thời, những phím chức năng cơ bản vẫn được tích hợp trên xe mang đến thao tác thuận tiện cho người lái.
Ở phía sau, xe chỉ có đồng hồ dạng cơ hiển thị vòng tua, vận tốc, màn hình đa thông tin của xe ở vị trí trung 7 inch.
Điểm ấn tượng mà khách hàng có thể cảm nhận trên Nissan Navara Model 2024 đến từ khả năng hoàn thiện trên táp-lô với chất liệu giả da cùng các đường chỉ khâu màu cam nổi bật.
⚡ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ⚡
Xe sử dụng màn hình cảm ứng được đặt bên trong táp-lô, khu vực điều hoà hiển thị điện tử sắc nét cũng là điểm cộng của chiếc xe này. Là xe bán tải nên Navara vẫn dùng cần số zíc zắc truyền thống và phanh tay cơ ở khu vực bảng điều khiển.
Hệ thống ghế ngồi
Hệ thống ghế ngồi của xe bán tải này là dùng chất liệu nỉ hoặc da tuỳ từng phiên bản. Hai bản cao cấp nhất sẽ được trang bị khả năng chỉnh điện 8 hướng ghế lái, ghế phụ chỉnh cơ tiêu chuẩn.
Ra đến hàng ghế sau, xe cung cấp không gian đủ dùng cho hành khách với 3 vị trí ngồi dành cho người lớn. Tuy nhiên, đặc trưng xe bán tải không ngả được ghế nên khi di chuyển đường dài.
Tiện nghi và an toàn
Màn hình giải trí 8 – 10 inch sẽ xuất hiện trên Navara 2024 hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto với đầu ra là âm thanh 6 loa.
Một số tiện nghi khác trên dòng bán tải này có thể kể đến gồm: Điều hoà tự động 2 vùng độc lập, gạt mưa tự động, khởi động nút bấm, ghế điện 8 hướng.
Công nghệ an toàn trên xe vẫn chỉ ở mức cơ bản gồm:
- Hỗ trợ phanh ABS/EBD/BA
- Cân bằng điện tử
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Cảm biến lùi
- Camera lùi hoặc 360 độ
- 6 túi khí.
Động cơ
Mẫu bán tải Nissan Navara duy trì động cơ Diesel Turbo 2.3L cho công suất 190 mã lực và đạt 450 Nm mô men xoắn. Kết hợp với cỗ máy này là hộp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu sau.
Khác biệt trong vận hành của Navara so với các đối thủ là xe sử dụng hệ thống treo như xe du lịch thay vì nhíp để mang đến sự êm ái hơn khi di chuyển.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Nissan Navara 2024 có mức tiêu hao nhiên liệu 7.5 lít dầu trên 100 km, nhiều trường hợp chỉ tốn khoảng 6.9L trên 100 km. Có thể thấy đây cũng là một trong những dòng xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu rất tối ưu.
Đối thủ của Nissan Navara 2024
Nissan Navara 2024 dù không thay đổi nhiều nhưng chiếc xe này vẫn khác biệt bởi khả năng vận hành bền bỉ, mạnh mẽ và êm ái hơn xe bán tải khác.
Hiện xe sẽ cạnh tranh với các đối thủ gồm:
Ford Ranger có giá từ 669-1.039 triệu đồng
Mitsubishi Triton có giá từ 650 – 905 triệu đồng
Toyota Hilux có giá từ 668 – 1.007 triệu đồng
So sánh các phiên bản Nissan Navara 2024
Khác biệt nhất là phiên bản Nissan Navara Pro4X với ngoại hình hướng đến khách hàng trẻ yêu thích thể thao. Các chi tiết đầu xe được sơn đen, cản trước điểm xuyết màu đỏ, bộ mâm 17 inch, ốp lốp, gương xe, tay nắm cửa sơn đen.
Nội thất của bản này sẽ dùng da Pro-4X với các đường vân nổi kết hợp chỉ khâu màu cam ở ghế và táp-lô.
Trong khi đó, với Nissan Navara EL 2WD hay VL 4WD có ngoại hình với những đường crom ở lưới tản nhiệt, mâm xe 17 inch với bản tiêu chuẩn và 18 inch trên bản VL.
Thay vì đèn LED, Nissan Navara EL 2WD chỉ là bóng halogen, xi-nhan chỉ có chỉnh điện, bên trong khoang lái xe chỉ là ghế nỉ, vô-lăng dạng Urethane, đồng hồ cơ, điều hoà cơ và không có màn hình.
Nissan Navara EL 2WD Nâng cấp mới được bổ sung sẽ có thêm màn hình 10 inch, lót thùng và bệ bước chân là những điểm khác biệt chính.
Kết luận – Ưu nhược điểm
Nissan Navara 2024 sẽ vẫn là lựa chọn của một bộ phận khách hàng cần xe bán tải để có thể chở đồ, nhưng vẫn muốn sự êm ái khi dạo phố. Đồng thời, xe Nhật Bản vẫn nổi tiếng bởi sự tiết kiệm, bền bỉ là điểm thu hút khách hàng trên Navara.
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung
- Nội thất hiện đại
- Hệ thống treo êm ái
Nhược điểm
- Thiếu công nghệ an toàn cao cấp
Tham khảo:
Giá xe Nissan Almera 2024 Sedan cỡ B đối thủ Vios, Accent
Giá xe Nissan Kicks 2024 SUV cỡ B đối thủ Yaris Cross, Xforce
Thông số kỹ thuật Nissan Navara 2024 Facelift
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024: Kích thước, trọng lượng
Thông số | Navara EL 2WD | Navara VL 4WD | Navara PRO-4X |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Chiều dài tổng thể (mm) | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.850 x 1.860 | 5.260 x 1.875 x 1.855 |
Kích thước khoang chở hàng (mm) | 1.470 x 1.495 x 520 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.150 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 215 | 210 |
Bán kính quay tối thiểu (m) | 6.3 | 6.2 | 6.2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 | ||
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024: Ngoại thất
Thông số | Navara EL 2WD | Navara VL 4WD | Navara PRO-4X | |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Kiểu loại | Halogen | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ | Hệ đa thấu kính Quad-LED, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chiếu sáng ban ngày DRL | Không | Có | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |||
Đèn chờ dẫn đường (Follow me home) | Có | |||
Đèn sương mù phía trước | Không | LED | LED | |
Đèn hậu dạng LED | Không | Có | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Không | Tự động | Tự động | |
Tích hợp đèn xi-nhan trên gương | Không | Có | ||
Chức năng sấy kính | Không | Có | Có | |
Màu | Đen | Cùng màu thân xe | Đen | |
Giá để đồ trên nóc | Không | Có | Có | |
Bệ bước chân | Không | Có | Có | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Tay nắm cửa mạ crom | Đen | Có | Đen | |
Mở cửa rảnh tay (Keyless entry) | Không | Có | Có | |
Kính chống ồn | Có | |||
Gói trang bị 4XPRO | Không | Không | Có |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024: Nội thất
Thông số | Navara EL 2WD | Navara VL 4WD | Navara PRO-4X | |
Nội thất | ||||
Tay lái và cần số | Loại tay lái, chất liệu | Cần số và vô lăng 3 chấu Urathane | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da | Cần số và vô lăng 3 chấu bọc da |
Chức năng khóa vô lăng khi tắt máy | Có | |||
Nút bấm điều khiển | Màn hình thông tin, Cruise control | Màn hình thông tin, audio, điện thoại, Cruise control | Màn hình thông tin, audio, điện thoại, Cruise control | |
Ghế | Chất liệu ghế | Bọc nỉ | Bọc da cao cấp | Da 4XPRO |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế trước công nghệ Zero Gravity | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | 4 cửa chỉnh điện, cửa sổ ghế lái 1 chạm chống kẹt | |||
Khởi động nút bấm | Không | Có | Có | |
Ga tự động – Cruise control | Có | |||
Gạt mưa tự động | Không | Có | Có | |
Bệ tỳ tay | Bệ tỳ tay hàng ghế trước và sau, khay đựng cốc hàng ghế 2 | |||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng lọc bụi bẩn | |
Cửa gió điều hòa sau | Cửa gió sau với 2 cửa gió độc lập kết hợp cổng sạc USB | |||
Màn hình đa chức năng | Màn hình màu hiệu ứng 3D, hiển thị đa thông tin, 7 inch | |||
Hệ thống giải trí | Màn hình giải trí đa phương tiện | CD, Mp3, AUX, AM/FM/Bluetooth | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay, Android Auto | Màn hình giải trí cảm ứng 8 inch, AM/FM/USB/Bluetooth/Apple Carplay, Android Auto |
Số loa | 4 | 6 | 6 |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024: Động cơ – Vận hành
Thông số | Navara EL 2WD | Navara VL 4WD | Navara PRO-4X | |
Động cơ | ||||
Loại động cơ | YY23 DDTT | |||
Công nghệ động cơ | Turbo Diesel 2.3L, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, 16 van | |||
Dung tích xylanh (cc) | 2.298 | |||
Công suất cực đại ((kw)Ps/rpm | (140)190/3.750 | |||
Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm | 450/1.500 – 2.500 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Hộp số | Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay | |||
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn | ||
Sau | Liên kết đa điểm kết hợp với lò xo trụ và giảm chấn | |||
Vành và lốp xe | Vành xe | Hợp kim đúc | ||
Kích thước lốp | 255/65R17 | 255/60R18 | 255/65R17 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | 2 cầu bán thời gian với nút gài cầu điện tử (Shift-on-the-fry) | |
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
Thông số kỹ thuật xe Nissan Navara 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Navara EL 2WD | Navara VL 4WD | Navara PRO-4X | |
An toàn chủ động | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | |||
Tự động khóa cửa xe theo tốc độ | Có | |||
Đèn phanh khẩn cấp | Có | |||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo/ HDC | Có | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | |
Camera 360 độ toàn cảnh + Phát hiện vật thể di chuyển/ MOD + chế độ kiểm soát off-road | Không | Có | Có | |
Mã hóa chìa khóa Immobilizer | Có | |||
Còi báo động | Có | |||
Gương trong xe chống chói | Chỉnh tay 2 chế độ | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
An toàn bị động | ||||
Túi khí | Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | ||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có |