★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Toyota Innova Venture là phiên bản mới được ra mắt thị trường Việt Nam vào năm 2018 và đã đem lại sức hút không nhỏ đối với người tiêu dùng Việt, xe như một biến thể lai tạo giữa phiên bản cao cấp nhất Innova V và phiên bản tiệm cận cao cấp Innova G, cũng bởi vậy mà Innova Venture sở hữu những đặc điểm “hay ho” mà không phiên bản nào có được.
Thông số kỹ thuật Toyota Innova Venturer 2024
Tên xe | Toyota Innova Venturer 2021 – 2024 |
Số chỗ ngồi | 7 |
Kiểu xe | MPV đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp |
Kích thước DxRxC | 4735 x 1830 x 1795 mm |
Tự trọng | 1725 kg |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 mm |
Bán kính quay vòng | 5.4m |
Động cơ | DOHC, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van |
Dung tích công tác | 2.0L |
Loại nhiên liệu | xăng |
Công suất cực đại (hp) | 137 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 183 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Tay đòn kép/Liên kết 4 điểm với tay đòn bên |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/tang trống |
Trợ lực lái | Thủy lực |
Cỡ lốp | 215/55R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 12.67l/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 7.8l/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp | 9.6l/100km |
Giá bán Toyota Innova Venturer 2024
Phiên bản | Giá niêm yết,ĐVT: Triệu VNĐ | Giá niêm yết,ĐVT: Triệu VNĐ | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Innova Venturer | 879 | 945 | 954 | 926 |
Ghi chú: Giá xe Innova bản Venturer lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
Xe có 7 màu sắc tùy chọn: Đỏ, Đen, Xám, Bạc, Trắng ngọc trai, Trắng, Đồng.
Đánh giá thiết kế ngoại thất Toyota Innova Venturer 2024
Đầu xe
Đầu xe nay đã vuông vắn, cứng cáp hơn trước
Toyota Innova Venturer 2024 sở hữu kích thước tổng thể với chiều dài của xe đạt 4735 mm, chiều rộng 1830 mm, chiều cao 1795 mm đem đến một không gian rộng rãi.
Toyota Innova Venturer 2024 giữ nguyên thiết kế so với các phiên bản khác với cụm lưới tản nhiệt hình thang to bản được mạ viền chrome xung quanh, cụm đèn pha phía trước được tinh chỉnh nhẹ với thiết kế sắc sảo ứng dụng công nghệ Halogen phản xạ đa chiều, đèn chiếu là bóng LED dạng thấu kính tích hợp công nghệ tự động điều chỉnh góc chiếu, đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng ban ngày.
Bên dưới là đèn xi nhan công nghệ LED nằm gọn trong khung viền nhựa sơn đen cực kỳ chắc chắn, với thiết kế hình tam giác kết hợp khung viền đem lại vóc dáng nam tính, mới mẻ hơn.
Thân xe
Bộ lazang 5 chấu thể thao kích thước 16 inch trên Toyota Innova Venturer 2024
Toyota Innova Venturer 2024 được trang bị bộ lazang dạng mâm đúc hợp kim 5 chấu cách điệu mang đến vóc dáng thể thao, vững chãi. Tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh LED
Vòng ra phía sau, Toyota Innova Venturer 2024 được trang bị cụm đèn chiếu hậu hình chữ L hai tone màu đỏ-trắng tương ứng với đèn hậu và đèn xi nhan. Phía trên xe Toyota 7 chỗ này còn được trang bị thêm cánh lướt gió và anten hình cá mập trong rất độc đáo.
Đánh giá thiết kế nội thất Toyota Innova Venturer 2024
Khoang lái
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Khu vực táp lô được ốp gỗ tăng chút sang trọng
Bước vào khoang lái của Toyota Innova Venturer 2024 gần như tương đồng so với biến thể Innova G, bao gồm màn hình cảm ứng 7 inch mới thiết kế liền mạch, các nút bấm điều chỉnh được thiết kế cân đối hai bên.
Toyota Innova Venturer 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da cao cấp cùng với các tính năng chỉnh tay 4 hướng, phía trên vô lăng được ốp gỗ đem lại cảm giác cao cấp. Phía sau vô lăng là màn hình lái bao gồm màn hình cảm ứng trung tâm TFT 4.2 inch hiển thị trạng thái, chế độ vận hành…. bảng đồng hồ vòng tua và tốc độ vẫn là dạng cơ thông thường.
Khoang hành khách
Tất cả các ghế ngồi đều được bọc nỉ trong đó ghế lái chỉnh tay 6 hướng, hàng ghế thứ 2 trang bị tính năng chỉnh tay 4 hướng, hàng ghế 2 dạng rời, chỉnh cơ 4 hướng có tựa tay, hàng ghế 3 gập 50:50 sang 2 bên. Toyota Innova Venturer 2024 vẫn giữ nguyên chiều dài cơ sở 2750mm nên không gian khoang cabin rộng rãi tương tự các phiên bản còn lại.
Khoang hành lý
Toyota Innova Venturer có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn 264 lít
Xe có dung tích khoang hành lý 264 lít. Hàng ghế thứ 2 và 3 cũng có thể gập lại theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ khi cần thiết.
Trang bị tiện nghi Toyota Innova Venturer 2024
Innova Venturer 2024 được trang bị các tiện năng tiện nghi đáng chú ý như:
- Hệ thống điều hòa tự động, 2 dàn lạnh; có cửa gió phía sau.
- Màn hình cảm ứng 7 inch có kết nối điện thoại thông minh.
- Hệ thống âm thanh 6 loa cao cấp.
- Kết nối USB/ AUX/ Bluetooth.
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.
- Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa.
- Tính năng mở cửa thông minh
Động cơ, vận hành
Toyota Innova Venturer 2024 được trang bị khối động cơ DOHC xăng 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van giúp sản sinh công suất tối đa 137 mã lực, mô men xoắn cực đại 183 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu sau.
Hệ thống khung gầm của xe được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường gập ghềnh.
Hệ thống treo của xe với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên các địa hình gồ ghề nhất. Innova Venturer 2024 cho 3 mức tiêu thụ tại 3 môi trường trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 12,67l/100km, 7,8l/100km và 9,6l/100km.
Trang bị an toàn
Hệ thống an toàn trên Toyota Innova Venturer 2024 được trang bị khá đầy đủ, có thể đến chi tiết như:
- Hệ thống phanh ABS, EBD, BA.
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe :6 vị trí.
- Đèn báo phanh khẩn cấp.
- Cân bằng điện tử.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
- Camera lùi.
- Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí ngồi trên xe.
- Hệ thống báo động và mã hóa động cơ
- 7 túi khí
Kết luận
Với cái tên mới “nhiều chữ” hơn, nghe mỹ miều hơn, Toyota Innova Venturer 2024 đang là cái tên được nhiều người tiêu dùng quan tâm trong bộ tứ Innova đang có mặt trên thị trường. Xe cũng được kỳ vọng góp phần giúp Toyota Innova nói chung lấy lại vị trí số 1 tại phân khúc MPV hạng trung hiện nay trước sự lấn lướt của Mitsubishi Xpander.
Tham khảo: Giá xe Innova E MT Số sàn
★ Liên hệ báo giá - Tư vấn trả góp ★
Giá xe Toyota Innova Venturer lăn bánh tại các tỉnh thành
- Phí trước bạ (10%)
- Phí sử dụng đường bộ (01 năm) 1,560,000
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) 480,700
- Phí đăng ký biển số 200,000
- Phí đăng kiểm 370,000
- Tổng cộng (VND)