Chuyển tới nội dung

Hiển thị tất cả 19 kết quả

Bảng giá xe Lexus Ưu đãi, Trả góp – Hãng xe Ô tô Lexus

Bảng giá xe Ô tô Lexus 2024 mới nhất – Giá xe Lexus 2 chỗ, 4 chỗ, 5 chỗ, 6 chỗ, 7 chỗ, Sedan, SUV, MPV, Xe Hybrid. Giá xe lăn bánh & Mua bán xe trả góp.

Bảng giá xe Lexus 2024 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe ô tô Lexus 2024 mới nhất (tỷ đồng)
Mẫu xe Phiên bản Giá xe Giá lăn bánh
Hà Nội TP.HCM Tỉnh khác
Lexus IS IS 300 Standard 2,13 2,439 2,397 2,378
IS 300 Luxury 2,49 2,848 2,798 2,779
IS 300h 2,83 3,191 3,135 3,116
IS 300 F Sport 3,3 3,718 3,652 3,633
Lexus ES ES 250 2,59 2,923 2,871 2,852
ES 250 F Sport 2,68 3,023 2,97 2,951
ES 300h 3,1 3,494 3,432 3,413
Lexus LS LS 500 7,31 8,209 8,063 8,044
LS 500h 7,99 8,971 8,811 8,792
Lexus NX NX 350h 3,3 3,718 3,652 3,633
NX 350 F Sport 3,01 3,393 3,333 3,314
Lexus RX RX350 Premium  3,43 3,863 3,795 3,776
RX350 Luxury 4,33 4,871 4,785 4,766
RX350 F Sport 4,72 5,308 5,214 5,195
RX500h F Sport Performance 4,94 5,555 5,456 6,437
Lexus GX

GX 460 5,74 6,451 6,336 6,317
GX 550 6,25 7,02 6,89 6,87
GX 550M 6,2 6,96 6,84 6,82
Lexus LX LX 600 Urban 8,1 9,094 8,932 8,913
LX 600 F Sport  8,35 9,374 9,207 9,188
LX 600 VIP 9,21 10,337 10,153 10,134
Lexus LM LM 350 phiên bản 4 chỗ ngồi 8,27 9,284 9,119 9,1
LM 350 phiên bản 7 chỗ ngồi 6,87 7,717 7,579 7,56

Ghi chú: Giá xe Lexus 2024 tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Lexus gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.

Giới thiệu các mẫu xe Lexus bán tại Việt Nam

Xe Lexus ES

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus ES sở hữu ngôn ngữ thiết kế sang trọng, tinh tế cùng kích thước tổng thể 4915 x 1820 x 1450 mm. Với chiều dài cơ sở 2820 mm, xe dễ dàng chinh phục khách hàng nhờ khoang nội thất thất rộng rãi và thoải mái.

Xe Lexus này được trang bị hệ thống điều hòa tự động 3 vùng giúp khoang cabin luôn trong trạng thái mát mẻ. Dòng xe này có hệ thống thông tin giải trí rất hiện đại khi được trang bị âm thanh vòm 15 loa Mark Levinson.

Lexus ES được cung cấp sức mạnh với hai tuỳ chọn đông cơ, đầu tiên là khối động cơ 2.5L I4 VVT-I kép cho công suất tối đa 181 mã lực, mô men xoắn cực đại 235 Nm. Thứ hai là động cơ 3.5 L V6 24 Van DOHC VVT-I sản sinh 272 mã lực và 346 Nm.

Cả 2 phiên bản đều dùng chung một loại hộp số tự động 6 cấp ECT hiện đại giúp người lái tận hưởng những giây phút phấn khích khi đánh lái chỉ sau một cú đạp ga. Lexus ES còn được bổ sung thêm treo trước kiểu thanh giằng MacPherson độc lập với thanh ổn định và treo sau dạng tay đòn kép Macpherson độc lập với thanh ổn định.

Xe Lexus GS

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus GS tạo ấn tượng với khách hàng nhờ thiết kế mới mẻ và vô cùng thể thao, xe sở hữu kích thước tổng thể 4880 x 1840 x 1455 mm. GS có khoang cabin rộng rãi với chiều dài cơ sở lên đến 2850 mm. Tất cả ghế ngồi trên Lexus GS đều được bọc da cao cấp thuộc semi-aniline thật được nhà sản xuất thiết kế và lắp ráp, mang đến sự sang trọng cho phần nội thất.

Khi ngồi trên xe, hành khách sẽ được tận hưởng bầu không khí trong lành nhờ hệ thống điều hòa không khí độc lập 3 vùng. Bên cạnh đó, người dùng còn có thể thư giãn với hệ thống giải trí trên xe bao gồm: màn hình LCD 8 inch, tính năng phát kết nối iPod/USB, AM/FM, đầu đĩa DVD, dàn âm thanh chất lượng với 17 loa Mark Levinson.

Xe Lexus GS Turbo thế hệ mới sử dụng loại động cơ 2.0L I4 8AR-FTS, 16 van trục cam kép, van biến thiên thông minh kép, Turbo tăng áp cho công suất cực đại 241 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm. Ngoài ra, dòng này còn có thêm một tuỳ chọn động cơ 3.5L V6 24 van trục cam kép, van biến thiên thông minh kép sản sinh công suất 316 mã lực, mô men xoắn cực đại 380 Nm.

Đi kèm với 2 loại động cơ trên là hộp số tự động 8 cấp vô cùng mượt mà và khỏe khoắn giúp chiếc xe lướt đi một cách dễ dàng. Ngoài ra, hãng xe Lexus còn trang bị cho GS bộ phanh trước/sau dạng đĩa và treo trước/sau dạng tay đòn kép/ kết nối đa điểm giảm đáng kể độ rung lắc khi di chuyển.

Xe Lexus LS

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Mẫu xe Lexus LS 500h thu hút, tạo ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên khi lướt bánh trên đường. Xe có kích thước tổng thể 5235 x 1900 x 1450 mm và nổi bật với bộ la zăng có kích thước 20 inch rất thể thao.

Với chiều dài cơ sở lên đến 3125 mm, người dùng sẽ không khỏi ngạc nhiên vì một chiếc sedan 4 chỗ mà lại sở hữu không gian rộng lớn đến vậy. Chưa hết, chất liệu ghế ngồi trên LS 500h là da L – Aniline và da semi L – Aniline giúp toát lên vẻ sang trọng, tinh tế. Đặc biệt xe còn có hệ thống điều hòa tự động 4 vùng mang đến cho hành khách cảm giác thoải mái nhất.

Lexus LS 500h có trái tim là khối động cơ 3.5L 8GR-FXS cho công suất tối đa 295 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm đi cùng hộp số Multi stage HV-10 cấp giúp người lái thêm phần hưng phấn khi chinh phục mọi hành trình. Bên cạnh đó, xe còn có 5 chế độ lái Eco, Comfort, Normal, Sport, Sport+, Customize giúp chủ nhân thích thú hơn khi cá nhân hóa được con chiến mã của mình chỉ bằng một nút bấm.

Xe Lexus NX

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Trong phân khúc Crossover hạng sang cỡ nhỏ ở Việt Nam, Lexus NX 300 luôn là cái tên được nhiều người nhắc đến với thiết kế ấn tượng và đậm chất thể thao trong kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4630 x 1845 x 1645 mm.

Bước vào khoang nội thất người dùng sẽ cảm nhận được ngay sự sang trọng của mẫu xe này với phần táp lô bọc da ốp gỗ kết hợp cùng ghế ngồi được trau chuốt tỉ mỉ và sử dụng dụng chất liệu da cao cấp.

Lexus NX 300 được thừa hưởng sức mạnh vượt trội từ các phiên bản tiền nhiệm và có phần vượt trội hơn khi có khối động cơ 2.0L 8AR-FTS L4 động cơ tăng áp cho công suất tối đa 235 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm.

Đi kèm với sức mạnh trên là hộp số tự động 6 cấp giúp chủ nhân cảm nhận rõ rệt sự mượt mà và êm ái sau mỗi lần vào ga. Bên cạnh đó xe còn có 5 chế độ lái hỗ trợ tối đa khả năng vận hành của xe.

Xe Lexus RX

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus RX mang vẻ đẹp khó cưỡng và cuốn hút khi có kích thước tổng thể 4890 x 1895 x 1690 mm. Nội thất luôn là phần mà Lexus chăm chút rất kĩ lưỡng cho những sản phẩm của mình và Lexus RX cũng không ngoại lệ. Khoang cabin ghi điểm với người dùng nhờ chiều dài cơ sở đạt 2790 mm và tất cả ghế ngồi đều được bọc da đắt tiền semi-aniline.

Phiên bản Lexus RX được trang bị hai loại động cơ: một là 2.0L I4 16 van trục cam kép, hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép, Turbo tăng áp với hệ thống làm mát sản sinh công suất tối đa 235 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm đi kèm hộp số tự động 6 mượt mà và bền bỉ.

Loại động cơ thứ hai là 3.5 L V6 24 van trục cam kép với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng cho công suất tối đa 295 mã lực, mô men xoắn cực đại 370 Nm. Nhờ cấu hình hộp số tự động 8 cấp, chiếc xe này trở nên hoàn hảo và tuyệt vời hơn rất nhiều trong mắt chủ nhân.

Xe Lexus GX

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus GX 460 thế hệ mới sở hữu những đường nét thiết kế thu hút và đắt giá trong kích thước tổng thể 4880 x 1885 x 1845 mm. Khoang nội thất được đa số khách hàng hài lòng khi có chỗ ngồi rộng rãi với chiều dài cơ sở 2790 mm.

Nhờ sử dụng hệ thống điều hòa 3 vùng độc lập, GX 460 đảm bảo mỗi hành khách đều có được nền nhiệt mong muốn của riêng mình. Bên cạnh đó, xe còn có hệ thống thông tin giải trí để hành khách cảm thấy thư giãn gồm: màn hình EMV 8 inch, DVD, hệ thống 9 loa kĩ thuật số Dolby.

Dưới nắp capo của GX 460 là khối động cơ 4.6L V8 32 van DOHC với công nghệ van biến thiên thông minh kép, cho công suất tối đa 292 mã lực, mô men xoắn cực đại 438 Nm đi cùng hộp số tự động 6 cấp mang đến cảm giác lái hưng phấn và chủ động.

Xe Lexus LX

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus LX 570 được mệnh danh là chuyên cơ mặt đất với kích thước tổng thể 5080 x 1980 x 1865 mm đi cùng bộ la zăng có kích thước lên đến 21 inch góp phần tăng thêm sự nam tính cho chiếc xe.

Với chiều dài cơ sở 2850 mm, độ rộng rãi của xe là điều không cần phải bàn cãi. Khoang nội thất thể hiện được sự đẳng cấp khi sử dụng chất liệu gỗ Shimamoku. LX 570 được trang bị hệ thống làm mát hiện đại bậc nhất với điều hòa thông minh cảm nhận thân nhiệt người ngồi.

Bên cạnh đó là hàng loạt các hệ thống thông tin giải trí cao cấp gồm: màn hình hiển thị đa phương tiện EMV 12.3 inch, Bluetooth, gọi điện rảnh tay, hỗ trợ truyền âm thanh đa phương tiện không dây A2DP, Audio/USB, DVD với hệ thống giải trí 2 màn hình cho hàng ghế sau, dàn âm thanh vòm 19 loa Mark Levinson.

Mẫu xe này mang uy lực và sức mạnh của một quán quân khi có trái tim là khối động cơ 5.7L V8 32 van, trục cam kép, VVT-I kép cho công suất tối đa 367 mã lực, mô men xoắn cực đại 530 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp. Với hiệu năng này, LX 570 làm cho người lái cảm thấy thích thú và phấn khích khi ôm vô lăng đồng hành dù trong bất kỳ cung đường nào.

Xe Lexus RC

Bảng giá xe Ô tô Lexus mới nhất: Giá xe Lexus 4 chỗ, 5 chỗ, 7 chỗ, SUV, Sedan

Lexus RC là một mẫu coupe tròn trịa kết hợp cùng những đường nét hầm hố có kích thước tổng thể 4695 x 1840 x 1395 mm. Mặc dù là một mẫu xe coupe nhưng Lexus RC vẫn không quá chật như những đối thủ khác với chiều dài cơ sở đạt 2730 mm.

Ghế ngồi của những mẫu xe 2 cửa được Lexus quan tâm nhiều hơn vì nó ảnh hưởng nhiều đến việc trải nghiệm tốc độ, do đó tất cả ghế ngồi của Lexus RC đều được sử dụng chất liệu da cao cấp.

Xe cũng được tích hợp đầy đủ hệ thống thông tin giải trí gồm: màn hình LCD 7 inch, DVD, USB, AUX, Bluetooth, dàn âm thanh Mark Levinson 17 loa mang đến cho khoang cabin không gian âm thanh sống động.

Lexus RC thế hệ mới sử dụng khối động cơ 2.0L I4 16 van trục cam kép, Turbo tăng áp, cho công suất tối đa 241 mã lực, mô men xoắn cực đại 350 Nm cùng hộp số tự động 8 cấp thể thao. Lexus RC cho người dùng thỏa sức tận hưởng sức mạnh tốc độ trên mọi nẻo đường cùng khả năng vận hành mạnh mẽ hơn bao giờ hết.